Sân bay International Đảo Síp

4.7/5 - (16 bình chọn)

Sân bay International là một sân bay quốc tế được xây dựng để đón tiếp và phục vụ các chuyến bay quốc tế. Đây là nơi giao thương, di chuyển hàng hóa và trao đổi văn hóa giữa các nước trên thế giới. Sân bay International thường được thiết kế với các cơ sở vật chất hiện đại như nhà ga, đường băng, khu vực đỗ máy bay, khu vực giải trí và cung cấp dịch vụ cho hành khách. Ngoài ra, sân bay này còn có các biện pháp an ninh chặt chẽ và tuân thủ các quy định về lưu thông hàng không quốc tế. Hiện nay, có rất nhiều sân bay International được xây dựng trên khắp thế giới để kết nối các quốc gia và thực hiện các hoạt động giao thương quan trọng.
Tra cứu lịch bay đi và đến sân bay International

  • Sân bay International là một trong những Sân bay ở Đảo Síp
  • Mã IATA: PFO
  • Mã ICAO: LCPH
  • Địa điểm: Paphos, Đảo Síp
  • Khoảng cách từ Sân bay International đến Hà Nội Là: 7,214.944 km
  • Khoảng cách từ Sân bay International đến TP.HCM là: 7,884.106 km

Lưu ý: Mua vé máy bay, mua thêm hành lý tại sân bay International có giá cao hơn nhiều khi bạn đặt qua đại lý. Vì vâỵ khi cần mua bổ sung thêm hành lý ở sân bay International nên liên hệ nơi mình đã đặt vé. Nếu cần mua vé đi từ International nên liên hệ tổng đài 1900 1812 hoặc số điện thoại nhân viên bán vé: 0336 023 023,0333 320 320, Tham khảo: Cách mua vé máy bay quốc tế

Sân bay tại Đảo Síp
Vẻ đẹp đất nước Đảo Síp

Tần suất các chuyến bay đi và đến sân bay International

  • Queen Alia International(AMM) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Ben Gurion International(TLV) – Sân bay International (PFO) (4 chuyến bay/tuần)
  • Sofia(SOF) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • John Paul II Balice International(KRK) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Copernicus Airport(WRO) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Cologne/bonn(CGN) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Macedonia International(SKG) – Sân bay International (PFO) (2 chuyến bay/tuần)
  • Mikonos(JMK) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Newcastle Airport(NCL) – Sân bay International (PFO) (3 chuyến bay/tuần)
  • Schiphol(AMS) – Sân bay International (PFO) (3 chuyến bay/tuần)
  • Gatwick(LGW) – Sân bay International (PFO) (4 chuyến bay/tuần)
  • Diagoras(RHO) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Henri Coanda International(OTP) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Orly(ORY) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Capodichino(NAP) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Liszt Ferenc International(BUD) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Heathrow(LHR) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Bristol(BRS) – Sân bay International (PFO) (2 chuyến bay/tuần)
  • Exeter(EXT) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • East Midlands(EMA) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Luton Airport(LTN) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Birmingham International Airport(BHX) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Aarhus Airport(AAR) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Edinburgh(EDI) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Ringway International Airport(MAN) – Sân bay International (PFO) (3 chuyến bay/tuần)
  • Lawica(POZ) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Glasgow International(GLA) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Stansted(STN) – Sân bay International (PFO) (2 chuyến bay/tuần)
  • Leeds/bradford(LBA) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • S. Angelo(TSF) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Malta International(MLA) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Mérignac(BOD) – Sân bay International (PFO) (1 chuyến bay/tuần)

Các chuyến bay đi từ sân bay International

Bay từ Chuyến bay Nơi đến Hãng bay
International 06:10 FR3339 Sofia(08:20) RYANAIR
International 06:20 FR1700 Ben Gurion International(07:25) RYANAIR
International 06:20 FR3404 Queen Alia International(07:30) RYANAIR
International 19:05 BA899 Heathrow(21:55) BRITISH AIRWAYS
International 09:20 FR5400 Mikonos(10:45) RYANAIR
International 09:45 FR639 Capodichino(11:45) RYANAIR
International 09:50 FR3335 Henri Coanda International(12:05) RYANAIR
International 11:15 FR5086 John Paul II Balice International(13:35) RYANAIR
International 11:30 FR7811 Diagoras(12:35) RYANAIR
International 11:30 RR9264 Copernicus Airport(14:00) RYANAIR SUN
International 11:45 FR4451 Cologne/bonn(14:55) RYANAIR
International 12:40 C3594 Ben Gurion International(13:45) TRADE AIR
International 12:45 FR5082 Macedonia International(14:40) RYANAIR
International 13:00 FR1111 Ben Gurion International(14:05) RYANAIR
International 13:50 FR428 Newcastle Airport(16:55) RYANAIR
International 14:25 U28652 Gatwick(17:15) EASYJET
International 15:30 FR1773 Mérignac(18:55) RYANAIR
International 16:10 HV3701 Orly(19:40) TRANSAVIA
International 16:25 FR3331 Liszt Ferenc International(18:20) RYANAIR
International 16:35 FR5110 Macedonia International(18:30) RYANAIR
International 16:50 FR8647 S. Angelo(19:10) RYANAIR
International 18:40 FR6777 Malta International(20:20) RYANAIR
International 20:40 BA2675 Gatwick(23:25) BRITISH AIRWAYS
International 20:45 LI5518 Schiphol(00:15) ETF AIRWAYS
International 12:45 Aarhus Airport(15:56) COPENHAGEN AIRTAXI
International 20:55 X36677 Bristol(23:45) TUIFLY
International 21:00 U22592 Luton Airport(23:50) EASYJET
International 21:10 X36683 Exeter(00:10) TUIFLY
International 21:15 FR1704 Ben Gurion International(22:20) RYANAIR
International 21:25 X37667 East Midlands(00:15) TUIFLY
International 21:35 X35665 Gatwick(00:20) TUIFLY
International 21:55 X37623 Birmingham International Airport(00:45) TUIFLY
International 22:00 U22902 Bristol(00:55) EASYJET
International 22:00 U23318 Edinburgh(01:15) EASYJET
International 22:10 U22270 Ringway International Airport(01:10) EASYJET
International 22:25 FR636 Lawica(00:55) RYANAIR
International 22:30 X32649 Ringway International Airport(01:25) TUIFLY
International 22:45 U28656 Gatwick(01:30) EASYJET
International 23:05 LS158 Glasgow International(02:25) JET2
International 23:10 X31627 Newcastle Airport(02:00) TUIFLY
International 23:25 LS406 Leeds/bradford(02:30) JET2
International 23:45 X35659 Stansted(02:25) TUIFLY
International 23:50 LS1526 Stansted(02:40) JET2
International 23:59 LS516 Newcastle Airport(03:10) JET2
International 23:59 LS938 Ringway International Airport(03:15) JET2

Các chuyến bay đến sân bay International

Bay từ Chuyến bay Nơi đến Hãng bay
Queen Alia International 08:05 FR3405 International(09:20) RYANAIR
Ben Gurion International 08:15 FR1701 International(09:25) RYANAIR
Sofia 08:45 FR3338 International(10:45) RYANAIR
John Paul II Balice International 06:45 RR5087 International(10:50) RYANAIR SUN
Copernicus Airport 06:50 FR9265 International(11:05) RYANAIR
Cologne/bonn 06:30 FR4450 International(11:20) RYANAIR
Ben Gurion International 10:30 C3593 International(11:40) TRADE AIR
Macedonia International 10:30 FR5083 International(12:20) RYANAIR
Mikonos 11:10 FR5401 International(12:35) RYANAIR
Newcastle Airport 06:40 FR427 International(13:25) RYANAIR
Schiphol 08:05 6Y1803 International(13:30) SMARTLYNX AIRLINES
Gatwick 07:15 U28651 International(13:45) EASYJET
Diagoras 13:05 FR7812 International(14:15) RYANAIR
Henri Coanda International 12:30 FR3334 International(14:40) RYANAIR
Orly 10:05 HV3700 International(15:25) TRANSAVIA
Capodichino 12:10 FR638 International(16:00) RYANAIR
Liszt Ferenc International 12:15 FR3330 International(16:00) RYANAIR
Ben Gurion International 14:55 FR1112 International(16:05) RYANAIR
Heathrow 11:10 BA898 International(17:55) BRITISH AIRWAYS
Gatwick 12:50 BA2674 International(19:35) BRITISH AIRWAYS
Bristol 13:25 X36676 International(19:55) TUIFLY
Exeter 13:20 X36682 International(19:55) TUIFLY
Schiphol 14:55 LI5517 International(20:00) ETF AIRWAYS
East Midlands 13:35 X37666 International(20:05) TUIFLY
Gatwick 13:55 X35664 International(20:20) TUIFLY
Luton Airport 13:35 U22591 International(20:20) EASYJET
Birmingham International Airport 14:05 X37622 International(20:40) TUIFLY
Macedonia International 18:55 FR5111 International(20:45) RYANAIR
Aarhus Airport 06:30 International(11:28) COPENHAGEN AIRTAXI
Edinburgh 13:55 U23317 International(21:05) EASYJET
Ringway International Airport 14:40 X32648 International(21:15) TUIFLY
Bristol 14:40 U22901 International(21:20) EASYJET
Ringway International Airport 14:45 U22269 International(21:30) EASYJET
Newcastle Airport 15:15 X31626 International(21:55) TUIFLY
Gatwick 15:20 U28655 International(21:55) EASYJET
Lawica 17:35 FR637 International(22:00) RYANAIR
Glasgow International 15:15 LS157 International(22:15) JET2
Stansted 16:10 X35658 International(22:30) TUIFLY
Leeds/bradford 15:55 LS405 International(22:35) JET2
Newcastle Airport 16:00 LS515 International(23:00) JET2
Ringway International Airport 16:15 LS937 International(23:00) JET2
Stansted 16:15 LS1525 International(23:00) JET2
S. Angelo 19:35 FR8646 International(23:40) RYANAIR
Malta International 20:45 FR6776 International(00:10) RYANAIR
Ben Gurion International 23:10 FR1705 International(00:20) RYANAIR
Mérignac 19:20 FR1772 International(00:35) RYANAIR
Schiphol 08:05 6Y803 International(12:57) SMARTLYNX AIRLINES

Khoảng cách từ sân bay International đến các sân bay lân cận

  • Sân bay International cách Sân bay Sofia (SOF / LBSF): 1,184.67 km
  • Sân bay International cách Sân bay Ben Gurion International (TLV / LLBG): 373.88 km
  • Sân bay International cách Sân bay Queen Alia International (AMM / OJAI): 465.21 km
  • Sân bay International cách Sân bay Heathrow (LHR / EGLL): 3,217.04 km
  • Sân bay International cách Sân bay Mikonos (JMK / LGMK): 709.73 km
  • Sân bay International cách Sân bay Capodichino (NAP / LIRN): 1,735.72 km
  • Sân bay International cách Sân bay Henri Coanda International (OTP / LROP): 1,225.15 km
  • Sân bay International cách Sân bay John Paul II Balice International (KRK / EPKK): 1,995.14 km
  • Sân bay International cách Sân bay Diagoras (RHO / LGRP): 439.99 km
  • Sân bay International cách Sân bay Copernicus Airport (WRO / EPWR): 2,211.46 km
  • Sân bay International cách Sân bay Cologne/bonn (CGN / EDDK): 2,716.82 km
  • Sân bay International cách Sân bay Macedonia International (SKG / LGTS): 1,057.18 km
  • Sân bay International cách Sân bay Newcastle Airport (NCL / EGNT): 3,458.00 km
  • Sân bay International cách Sân bay Gatwick (LGW / EGKK): 3,185.05 km
  • Sân bay International cách Sân bay Mérignac (BOD / LFBD): 3,025.71 km
  • Sân bay International cách Sân bay Orly (ORY / LFPO): 2,917.53 km
  • Sân bay International cách Sân bay Liszt Ferenc International (BUD / LHBP): 1,792.07 km
  • Sân bay International cách Sân bay S. Angelo (TSF / LIPH): 2,099.72 km
  • Sân bay International cách Sân bay Malta International (MLA / LMML): 1,635.91 km
  • Sân bay International cách Sân bay Schiphol (AMS / EHAM): 2,938.60 km
  • Sân bay International cách Sân bay Aarhus Airport (AAR / EKAH): 2,917.01 km
  • Sân bay International cách Sân bay Bristol (BRS / EGGD): 3,359.74 km
  • Sân bay International cách Sân bay Luton Airport (LTN / EGGW): 3,229.85 km
  • Sân bay International cách Sân bay Exeter (EXT / EGTE): 3,382.64 km
  • Sân bay International cách Sân bay East Midlands (EMA / EGNX): 3,331.17 km
  • Sân bay International cách Sân bay Birmingham International Airport (BHX / EGBB): 3,339.89 km
  • Sân bay International cách Sân bay Edinburgh (EDI / EGPH): 3,596.18 km
  • Sân bay International cách Sân bay Ringway International Airport (MAN / EGCC): 3,412.69 km
  • Sân bay International cách Sân bay Lawica (POZ / EPPO): 2,327.01 km
  • Sân bay International cách Sân bay Glasgow International (GLA / EGPF): 3,652.46 km
  • Sân bay International cách Sân bay Leeds/bradford (LBA / EGNM): 3,398.74 km
  • Sân bay International cách Sân bay Stansted (STN / EGSS): 3,190.10 km

Vị trí sân bay International

Các món ăn có thể tìm thấy ở sân bay International

1. Meze: là một phong cách ăn tổng hợp của ẩm thực Hy Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ và Trung Đông. Meze bao gồm nhiều món ăn nhỏ được sắp xếp trên một đĩa lớn, bao gồm các món như salad, phô mai feta, olive, bánh mì pita, thịt viên, món nướng và nhiều món khác. Đây là món ăn rất được ưa chuộng ở Paphos và có thể được tìm thấy ở hầu hết các nhà hàng và quán bar.
2. Souvlaki: là một món ăn nhanh phổ biến trong ẩm thực Hy Lạp và Địa Trung Hải. Souvlaki được làm từ thịt nướng trên que và thường được ăn kèm với salad, nước sốt và bánh mì pita.
3. Halloumi: là một loại phô mai truyền thống của Cyprus. Nó được làm từ sữa cừu và dê và có cấu trúc đặc biệt để khi rán không bị tan chảy. Halloumi thường được ăn kèm với các loại salad và trái cây hoặc có thể được rán và ăn trong bánh mì pita.
4. Kleftiko: là một món thịt nướng truyền thống của đảo Cyprus. Thịt được ướp với các loại gia vị và nướng trong một chiếc lò đất trong vài giờ cho đến khi mềm nhưng vẫn giữ được vị giòn thơm. Kleftiko thường được ăn với salad và khoai tây nướng.
5. Stifado: là một món thịt nấu chậm của đảo Cyprus. Thịt bò hoặc thịt cừu được nấu chín trong một số các loại gia vị và nước cốt dừa cho đến khi mềm và thấm đều. Stifado được ăn kèm với bánh mì hay mì Ý và salad.
6. Loukoumades: là một loại bánh ngọt rất phổ biến ở Paphos. Chúng được làm từ bột mì, sữa và men, chiên trong dầu nóng rồi được ướp đường và mật ong. Loukoumades thường được ăn kèm với sorbet hoặc kem.
7. Gyros: là một món ăn nhanh phổ biến tại Paphos. Giống như souvlaki, gyros gồm thịt nướng trên que, nhưng thay vì được ăn trong bánh mì pita, thì nó thường được cuốn trong một loại bánh mì mỏng hơn từ bột mì.
8. Sheftalia: là một loại xúc xích phổ biến ở Paphos. Chúng được làm từ thịt heo hoặc thịt bò, hạt tiêu, gia vị và hạt senção và được nướng trên than. Sheftalia thường được ăn kèm với salad và bánh mì pita.
9. Kolokassi: là một loại rau được chế biến từ củ khoai và được nướng trong lò. Nó có vị ngọt và độ giòn giòn đặc trưng và thường được sử dụng trong các món ăn như meze hoặc kleftiko.
10. Baklava: là một món tráng miệng ngọt ngào đặc trưng của ẩm thực Hy Lạp và Địa Trung Hải. Nó được làm từ nhiều lớp bánh mì phủ mật ong và các loại hạt như lạc hay hạnh nhân.

Quy mô sân bay International

Airport DetailsQuy mô của International Airport sẽ phụ thuộc vào cảnh quan và hạ tầng của khu vực nơi sân bay được xây dựng. Nó cũng được đo bằng số lượng hành khách và hàng hóa được xử lý mỗi năm, cũng như số lượng các chuyến bay. Dưới đây là một số quy mô thường gặp của sân bay quốc tế:1. Sân bay quốc tế nhỏ: Đây là loại sân bay có quy mô nhỏ và chỉ phục vụ một số lượng hành khách và hàng hóa nhất định. Chúng thường có một bến cất hạ cánh và một bến đỗ, và chỉ có một đường băng chính.
2. Sân bay quốc tế trung bình: Loại sân bay này có quy mô lớn hơn so với sân bay nhỏ và có thể phục vụ một số lượng hành khách và hàng hóa đáng kể hơn. Chúng có thể có nhiều đường băng hơn, cũng như các khu vực dành riêng cho đỗ máy bay và phục vụ hành khách.
3. Sân bay quốc tế lớn: Đây là loại sân bay có quy mô lớn nhất và có thể phục vụ hàng triệu hành khách và hàng hóa mỗi năm. Các sân bay lớn này có thể có nhiều đường băng, các tòa nhà chức năng như nhà ga, nhà máy nhiên liệu, và các cơ sở hạ tầng khác được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu của các hãng hàng không và hành khách.
4. Sân bay quốc tế siêu lớn: Đây là loại sân bay có quy mô lớn nhất và được xem là cực kỳ hiện đại. Chúng có nhiều đường băng, nhà ga, nhà máy nhiên liệu, và các cơ sở hạ tầng khác để đáp ứng nhu cầu lớn của các chuyến bay và hành khách. Chúng cũng có thể có các tiện ích giải trí, cửa hàng, nhà hàng và khách sạn trong khuôn viên sân bay.Quy mô của một sân bay quốc tế cũng có thể được đánh giá dựa trên việc sân bay có khu vực hoạt động trong thành phố hay ngoài thành phố. Các sân bay đô thị thường có quy mô nhỏ hơn và được xây dựng trong lòng thành phố, trong khi các sân bay ngoại ô thường có quy mô lớn hơn và được xây dựng ngoài thành phố.Tùy vào nhu cầu và tình hình kinh tế của khu vực, quy mô của một sân bay có thể tăng lên trong tương lai. Các nhà chức trách có thể quyết định mở rộng khu vực sân bay hoặc xây dựng thêm các cơ sở hạ tầng mới để đáp ứng nhu cầu phát triển của hãng hàng không và du khách.

Các điểm du lịch nổi tiếng của Paphos

1. Các di tích phong cách La Mã: Nằm ở trung tâm thành phố Paphos, các di tích La Mã bao gồm một nhà hát cổ La Mã hoành tráng, nhà thờ Agia Kyriaki và một biệt thự La Mã được cho là nhà của Athena và Apollo.
2. Các đền thờ cổ đại: Paphos cũng có nhiều đền thờ cổ đại, tuy nhiên đền thờ Aphrodite (Venus) là đền thờ nổi tiếng nhất. Theo truyền thuyết, đây là nơi nổi tiếng đã từng là địa điểm của nàng thần tình yêu Aphrodite và là nơi người dân đến cầu nguyện cho tình yêu và hôn nhân.
3. Bờ biển và bãi cát: Paphos nằm ở bờ biển Phía Tây của đảo Cyprus, với nhiều bãi cát tuyệt đẹp như Coral Bay, Gehrys Beach và Vrysoudia Beach. Du khách có thể tận hưởng các hoạt động thú vị như tắm biển, lặn biển và tham gia các môn thể thao nước.
4. Các khu vườn và khu địa ngục: Khu vườn quốc gia Akamas ở Paphos là một địa điểm yêu thích để tham quan cảnh đẹp đặc biệt là vào mùa xuân khi hoa nở rực rỡ. Người ta còn có thể khám phá các khu địa ngục tuyệt đẹp như Bồn tắm Công chúa, Của hàng Chính Phủ và Động Nước.
5. Khu vực nghệ thuật Paphos: Thành phố này còn là trung tâm nghệ thuật và văn hóa, nơi có nhiều triển lãm và các chương trình biểu diễn nghệ thuật. Trong tháng 9, Paphos còn tổ chức Liên hoan Nghệ thuật quốc tế để tôn vinh các nghệ sĩ địa phương và nước ngoài.
6. Chợ đêm Paphos: Mỗi đêm, khu chợ đêm ở trung tâm Paphos là nơi để thưởng thức đồ ăn địa phương và mua sắm các sản phẩm thủ công. Đây là nơi lý tưởng để tìm kiếm các món đồ du lịch như túi xách, đồ trang sức và dụng cụ thủ công.
7. Công viên Năm Chăng: Nằm gần khu vực nghệ thuật, công viên Năm Chăng là nơi lý tưởng cho các hoạt động ngoài trời như đi bộ, chạy bộ và tản bộ trong cả khu vườn cùng với nhiều tác phẩm nghệ thuật hiện đại.
8. Thị trấn đồi Kouklia: Nằm cách Paphos khoảng 14km, thị trấn cổ đồi Kouklia có các tàn tích đến từ thời kỳ Hiện đại và các đền thờ cổ đại. Đây là nơi lý tưởng để tìm hiểu về lịch sử và văn hóa của Cyprus.
9. Lâu đài Paphos và Thánh địa Chính thống giáo: Lâu đài Paphos là nơi người đứng đầu của Giáo hội Chính thống giáo Cyprus sống và là nơi thờ phượng của Quốc viên Paphos. Thánh địa này được xây dựng khá rực rỡ và được coi là một trung tâm tôn giáo và văn hóa quan trọng của thành phố.
10. Khu vực núi Nemea: Nằm ở phía Đông của Paphos, núi Nemea có những cảnh quan đẹp như thác nước, hồ và rừng núi. Khu vực núi này cũng có nhiều quán rượu vang nổi tiếng và được cho là nơi sản xuất nho ngon nhất trên đảo Cyprus.
Hy vọng thông tin về Sân bay International Đảo Síp có giá trị với bạn!

Viết một bình luận

0936 253 777