Sân bay Rickenbacker là một sân bay công cộng nằm 14 dặm (22 km) về phía đông nam của trung tâm thành phố Columbus, Ohio. Sân bay này được đặt tên theo tướng Chánh văn tham dự Jesse Rickenbacker, một đại uý trong Không quân Liên quân Hoa Kỳ trong Thế chiến I và là người gốc Ohio. Sân bay Rickenbacker quản lý các chuyến bay hàng không hàng hóa, chuyên chở quân sự và chuyến bay thương mại nội địa và quốc tế. Đây cũng là nơi đóng quân của Đội phi công trẻ của Hội Ghana, một tổ chức phi lợi nhuận cung cấp dịch vụ giáo dục cho trẻ em Ghana. Ngoài ra, sân bay cũng có các tiện ích như khu trung tâm hội nghị và sân golf.
Tra cứu lịch bay đi và đến sân bay Rickenbacker
- Sân bay Rickenbacker là một trong những Sân bay ở Hoa Kỳ
- Mã IATA: LCK
- Mã ICAO: KLCK
- Địa điểm: Columbus, Hoa Kỳ
- Khoảng cách từ Sân bay Rickenbacker đến Hà Nội Là: 13,189.340 km
- Khoảng cách từ Sân bay Rickenbacker đến TP.HCM là: 14,302.775 km
Lưu ý: Mua vé máy bay, mua thêm hành lý tại sân bay Rickenbacker có giá cao hơn nhiều khi bạn đặt qua đại lý. Vì vâỵ khi cần mua bổ sung thêm hành lý ở sân bay Rickenbacker nên liên hệ nơi mình đã đặt vé. Nếu cần mua vé đi từ Rickenbacker nên liên hệ tổng đài 1900 1812 hoặc số điện thoại nhân viên bán vé: 0941 302 302,0333 320 320, Tham khảo: Cách mua vé máy bay quốc tế
Tần suất các chuyến bay đi và đến sân bay Rickenbacker
- Ataturk Airport(IST) – Sân bay Rickenbacker (LCK) (1 chuyến bay/tuần)
- Charlotte County(PGD) – Sân bay Rickenbacker (LCK) (1 chuyến bay/tuần)
- Myrtle Beach AFB(MYR) – Sân bay Rickenbacker (LCK) (1 chuyến bay/tuần)
- Memphis International(MEM) – Sân bay Rickenbacker (LCK) (2 chuyến bay/tuần)
- Orlando Sanford International(SFB) – Sân bay Rickenbacker (LCK) (1 chuyến bay/tuần)
- Louisville International (Standiford Field)(SDF) – Sân bay Rickenbacker (LCK) (1 chuyến bay/tuần)
- Capital City(LAN) – Sân bay Rickenbacker (LCK) (1 chuyến bay/tuần)
- Del Rio International(DRT) – Sân bay Rickenbacker (LCK) (1 chuyến bay/tuần)
- Wood County(PKB) – Sân bay Rickenbacker (LCK) (1 chuyến bay/tuần)
- Indianapolis International(IND) – Sân bay Rickenbacker (LCK) (2 chuyến bay/tuần)
- El Paso International Airport(ELP) – Sân bay Rickenbacker (LCK) (1 chuyến bay/tuần)
Các chuyến bay đi từ sân bay Rickenbacker
Bay từ | Chuyến bay | Nơi đến | Hãng bay |
---|---|---|---|
Rickenbacker 02:30 | TK6078 | Ataturk Airport(19:50) | TURKISH AIRLINES |
Rickenbacker 23:31 | FX1237 | Memphis International(23:47) | FEDEX |
Rickenbacker 23:49 | FX1938 | Newark Liberty International(00:58) | FEDEX |
Rickenbacker 00:01 | FX1615 | Indianapolis International(00:41) | FEDEX |
Rickenbacker 12:31 | G4882 | Myrtle Beach AFB(13:55) | ALLEGIANT AIR |
Rickenbacker 17:03 | G4932 | Charlotte County(19:20) | ALLEGIANT AIR |
Rickenbacker 18:54 | G42946 | Orlando Sanford International(20:57) | ALLEGIANT AIR |
Rickenbacker 23:19 | 5X1443 | Louisville International (Standiford Field)(00:05) | UPS AIRLINES |
Rickenbacker 08:58 | FX437 | Memphis International(09:14) | FEDEX |
Rickenbacker 01:30 | RAX159 | Pontiac(02:15) | ROYAL AIR CHARTER |
Rickenbacker 06:15 | C28327 | Indianapolis International(07:02) | MOUNTAIN AIR CARGO |
Rickenbacker 07:17 | C28474 | Wood County(07:49) | MOUNTAIN AIR CARGO |
Rickenbacker 06:35 | C28328 | Indianapolis International(07:22) | MOUNTAIN AIR CARGO |
Các chuyến bay đến sân bay Rickenbacker
Bay từ | Chuyến bay | Nơi đến | Hãng bay |
---|---|---|---|
Ataturk Airport 16:30 | TK6077 | Rickenbacker(21:30) | TURKISH AIRLINES |
Charlotte County 09:23 | G4901 | Rickenbacker(11:41) | ALLEGIANT AIR |
Myrtle Beach AFB 14:45 | G4903 | Rickenbacker(16:13) | ALLEGIANT AIR |
Memphis International 03:42 | FX1486 | Rickenbacker(05:49) | FEDEX |
Orlando Sanford International 16:00 | G41257 | Rickenbacker(18:04) | ALLEGIANT AIR |
Louisville International (Standiford Field) 04:06 | 5X1444 | Rickenbacker(04:46) | UPS AIRLINES |
Capital City 06:30 | 5X9795 | Rickenbacker(07:12) | UPS AIRLINES |
Memphis International 15:48 | FX739 | Rickenbacker(17:58) | FEDEX |
Del Rio International 21:00 | RAX159 | Rickenbacker(00:52) | ROYAL AIR CHARTER |
Wood County 20:30 | C28474 | Rickenbacker(21:02) | MOUNTAIN AIR CARGO |
Indianapolis International 04:00 | FX8328 | Rickenbacker(05:38) | FEDEX |
El Paso International Airport 02:30 | 7Z9513 | Rickenbacker(07:53) | AMERISTAR JET CHARTER |
Indianapolis International 04:40 | FX8327 | Rickenbacker(05:37) | FEDEX |
Khoảng cách từ sân bay Rickenbacker đến các sân bay lân cận
- Sân bay Rickenbacker cách Sân bay Ataturk Airport (IST / LTBA): 8,691.98 km
- Sân bay Rickenbacker cách Sân bay Memphis International (MEM / KMEM): 817.42 km
- Sân bay Rickenbacker cách Sân bay Newark Liberty International (EWR / KEWR): 748.93 km
- Sân bay Rickenbacker cách Sân bay Indianapolis International (IND / KIND): 287.80 km
- Sân bay Rickenbacker cách Sân bay Myrtle Beach AFB (MYR / KMYR): 769.77 km
- Sân bay Rickenbacker cách Sân bay Charlotte County (PGD / KPGD): 1,436.78 km
- Sân bay Rickenbacker cách Sân bay Orlando Sanford International (SFB / KSFB): 1,237.47 km
- Sân bay Rickenbacker cách Sân bay Louisville International (Standiford Field) (SDF / KSDF): 302.89 km
- Sân bay Rickenbacker cách Sân bay Pontiac (PTK / KPTK): 319.20 km
- Sân bay Rickenbacker cách Sân bay Wood County (PKB / KPKB): 138.37 km
- Sân bay Rickenbacker cách Sân bay Capital City (LAN / KLAN): 356.76 km
- Sân bay Rickenbacker cách Sân bay Del Rio International (DRT / KDRT): 2,015.58 km
- Sân bay Rickenbacker cách Sân bay El Paso International Airport (ELP / KELP): 2,287.15 km
Vị trí sân bay Rickenbacker
Các món ăn có thể tìm thấy ở sân bay Rickenbacker
1. Buffalo Wings: Món ăn đặc trưng của thành phố Columbus, được làm từ tổ hợp gà rán và nước sốt cay.
2. Buckeye Candy: Món kẹo được làm từ hỗn hợp bơ, đường và chocolate, có hình dáng giống như hạt cây Buckeye – biểu tượng của Ohio.
3. Thurman Burger: Một trong những món burger nổi tiếng nhất ở Columbus, với 1lb (khoảng 0,5kg) thịt bò, rau xà lách, cà chua và phô mai.
4. Jeni’s Ice Cream: Thương hiệu kem đình đám ở Columbus, có hương vị đa dạng và độc đáo như honey lavender, salty caramel và dark chocolate.
5. Fried Green Tomatoes: Món ăn được làm từ cà chua xanh tươi, được cắt thành lát và chiên giòn.
6. German Village Bratwurst: Là một loại xúc xích của người Đức, được nướng và thưởng thức với bánh mì, hành tây và các loại sốt.
7. Cincinnati Chili: Món ăn đặc trưng của thành phố Cincinnati, được nấu với thịt bò, cà chua và một hỗn hợp gia vị đặc biệt, thưởng thức cùng với mì spaghetti và phô mai.
8. Ohio Valley-style Pizza: Loại pizza đặc biệt của Ohio, có vỏ bánh mỏng và được phục vụ với muối mì, thịt xông khói, hành tây và sốt pomodoro.
9. Buckeye Bites: Món bánh bông lan được làm từ bơ đậu phộng, đường và chocolate, có hình dáng giống như hạt cây Buckeye.
10. Chicken and Waffles: Một món ăn kết hợp của nước Mỹ, bao gồm gà rán và bánh waffles, thưởng thức với siro maple hoặc nước sốt cay.
Quy mô sân bay Rickenbacker
Sân bay Rickenbacker (Rickenbacker International Airport) là một sân bay quốc tế nằm ở Columbus, Ohio, Hoa Kỳ. Dưới đây là một số thông tin về quy mô của sân bay Rickenbacker:
Quy mô: Sân bay Rickenbacker là một sân bay quốc tế phục vụ khu vực Columbus và khu vực lân cận. Sân bay này có một bãi cất hạ cánh và đỗ máy bay, cùng với một loạt các tiện ích và cơ sở hạ tầng phục vụ các hãng hàng không hàng hóa và hành khách.
Chuyến bay hàng hóa: Sân bay Rickenbacker được sử dụng chủ yếu để vận chuyển hàng hóa. Đây là một trong những cơ sở quan trọng cho chuyến bay hàng hóa ở khu vực này. Các hãng hàng không hàng hóa và các công ty logistics thường sử dụng sân bay này để chuyển giao hàng hóa và thực hiện hoạt động vận tải hàng hóa.
Cơ sở hạ tầng: Sân bay Rickenbacker có các nhà ga, nhà ga đợi, và cơ sở hạ tầng liên quan đáp ứng nhu cầu của các hãng hàng không và hãng hàng hóa. Nó cũng cung cấp các tiện ích như kho lưu trữ hàng hóa và dịch vụ hải quan để hỗ trợ hoạt động hàng hóa.
Sân bay Rickenbacker là một phần quan trọng của hệ thống giao thông và loại hình vận tải ở khu vực Columbus và Đông Trung tâm Ohio. Thông tin cụ thể và cập nhật về sân bay Rickenbacker có thể được tìm thấy trên trang web chính thức của sân bay hoặc bằng cách liên hệ với cơ quan quản lý sân bay.
Các điểm du lịch nổi tiếng của Columbus
1. Bảo tàng Nghệ thuật Columbus: Được khai trương vào năm 1953, Bảo tàng Nghệ thuật Columbus là nơi tập trung các tác phẩm nghệ thuật hiện đại và trưng bày về lịch sử và nền văn hóa của Columbus. Điểm đặc biệt ấn tượng của bảo tàng là bộ sưu tập nhạc cụ, gồm cả những cây đàn có giá trị lịch sử và văn hóa đặc biệt.
2. Công viên Expo: Công viên Expo là nơi diễn ra nhiều sự kiện văn hóa quan trọng của Columbus, bao gồm Liên hoan Mùa hè và Liên hoan Mùa thu. Nơi đây có rất nhiều hoạt động giải trí cho cả người lớn và trẻ em, bao gồm cả các trò chơi thể thao và nghệ thuật.
3. Bảo tàng Quân sự Cung điện Carter: Là nơi trưng bày các hiện vật và dụng cụ quân sự từ thế kỷ 18 đến 21, bảo tàng này mang đến cho du khách cái nhìn sâu sắc về lịch sử chiến tranh của nước Mỹ và sự đóng góp của vùng đất này cho quốc phòng.
4. Thành phố Cổ Columbus: Là một khu lưu niệm lịch sử với những con đường nhỏ xinh xắn có những cửa hàng đặc sản và các nghệ sĩ đường phố biểu diễn. Đây cũng là nơi tọa lạc của nhà doanh nhân và nhà thiết kế nổi tiếng Jim Blanchard, người có đóng góp lớn cho sự phát triển của Columbus.
5. Khu vực Riverside: Bờ sông này có nhiều nhà hàng, cửa hàng và nhiều hoạt động giải trí như đi thuyền trên sông, câu cá và các sự kiện văn hóa.
6. Đài tưởng niệm Hồ Bar: Là một điểm tham quan lịch sử quan trọng, nơi được xây dựng để tưởng nhớ đến các nữ anh hùng quân đội của nước Mỹ.
7. Công viên Flinwood: Là một công viên lớn với bãi cỏ xanh rộng, sân chơi, những khu vườn và các đường đi bộ dành cho người đi bộ hoặc tập thể dục. Công viên này cũng là nơi tình nguyện viên địa phương thường tổ chức các sự kiện giúp đỡ cộng đồng.
8. Nông trại Hollywood: Là một trang trại bình dị với các trai ngủ đặc biệt, trại cọng chuông và thú cưng cho phép khách du lịch trải nghiệm cuộc sống nông thôn bên trong khu đô thị.
9. Công viên Cooper Creek: Công viên nằm bên bờ sông Chattahoochee và có rất nhiều các hoạt động ngoài trời như chèo thuyền, câu cá và picnic.
10. Khu công viên nước Oxbow Meadows: Là một khu vực bảo tồn thiên nhiên với nhiều loài động vật hoang dã và các hoạt động giáo dục về môi trường cho trẻ em.
Hy vọng thông tin về Sân bay Rickenbacker Hoa Kỳ có giá trị với bạn!