Sân bay Timika là một sân bay quốc tế tọa lạc ở thành phố Timika, tỉnh Papua, Indonesia. Sân bay này có một đường băng dài 2.500m và có thể phục vụ các loại máy bay như Boeing 737 và Airbus A320. Nó được sử dụng chủ yếu để kết nối các khu vực vùng đồng quê và các đảo Phục hưng của Papua. Sân bay Timika cũng là cửa ngõ chính để khám phá các điểm du lịch hấp dẫn như hồ Paniai và thung lũng Baliem.
Tra cứu lịch bay đi và đến sân bay Timika
- Sân bay Timika là một trong những Sân bay ở Indonesia
- Mã IATA: TIM
- Mã ICAO: WABP
- Địa điểm: Tembagapura, Indonesia
- Khoảng cách từ Sân bay Timika đến Hà Nội Là: 4,421.252 km
- Khoảng cách từ Sân bay Timika đến TP.HCM là: 3,756.623 km
Lưu ý: Mua vé máy bay, mua thêm hành lý tại sân bay Timika có giá cao hơn nhiều khi bạn đặt qua đại lý. Vì vâỵ khi cần mua bổ sung thêm hành lý ở sân bay Timika nên liên hệ nơi mình đã đặt vé. Nếu cần mua vé đi từ Timika nên liên hệ tổng đài 1900 1812 hoặc số điện thoại nhân viên bán vé: 0919 302 302,0941 302 302, Tham khảo: Cách mua vé máy bay quốc tế
Tần suất các chuyến bay đi và đến sân bay Timika
- Wamena(WMX) – Sân bay Timika (TIM) (3 chuyến bay/tuần)
- Sentani(DJJ) – Sân bay Timika (TIM) (6 chuyến bay/tuần)
- Nabire(NBX) – Sân bay Timika (TIM) (1 chuyến bay/tuần)
- Ewer(EWE) – Sân bay Timika (TIM) (1 chuyến bay/tuần)
- Hasanudin(UPG) – Sân bay Timika (TIM) (6 chuyến bay/tuần)
Các chuyến bay đi từ sân bay Timika
Bay từ
Chuyến bay
Nơi đến
Hãng bay
Timika 09:25
ID6186
Sentani(10:30)
BATIK AIR
Timika 09:25
ID6260
Sentani(10:30)
BATIK AIR
Timika 09:25
ID8260
Sentani(10:30)
BATIK AIR
Timika 09:25
IL7385
Wamena(10:00)
TRIGANA AIR
Timika 10:40
IW1604
Ewer(11:30)
WINGS AIR (INDONESIA)
Timika 10:45
JT985
Hasanudin(12:30)
LION AIR
Timika 11:30
IL7385
Wamena(12:00)
TRIGANA AIR
Timika 11:50
SJ589
Hasanudin(13:35)
SRIWIJAYA AIR
Timika 14:00
ID6261
Hasanudin(15:45)
BATIK AIR
Timika 14:10
SJ589
Hasanudin(15:55)
SRIWIJAYA AIR
Timika 06:55
JT984
Sentani(08:00)
LION AIR
Timika 07:30
IL7383
Wamena(08:00)
TRIGANA AIR
Timika 07:55
GA654
Sentani(09:05)
GARUDA INDONESIA
Timika 08:00
IW1608
Nabire(08:55)
WINGS AIR (INDONESIA)
Timika 08:05
SJ588
Sentani(09:15)
SRIWIJAYA AIR
Bay từ | Chuyến bay | Nơi đến | Hãng bay |
---|---|---|---|
Timika 09:25 | ID6186 | Sentani(10:30) | BATIK AIR |
Timika 09:25 | ID6260 | Sentani(10:30) | BATIK AIR |
Timika 09:25 | ID8260 | Sentani(10:30) | BATIK AIR |
Timika 09:25 | IL7385 | Wamena(10:00) | TRIGANA AIR |
Timika 10:40 | IW1604 | Ewer(11:30) | WINGS AIR (INDONESIA) |
Timika 10:45 | JT985 | Hasanudin(12:30) | LION AIR |
Timika 11:30 | IL7385 | Wamena(12:00) | TRIGANA AIR |
Timika 11:50 | SJ589 | Hasanudin(13:35) | SRIWIJAYA AIR |
Timika 14:00 | ID6261 | Hasanudin(15:45) | BATIK AIR |
Timika 14:10 | SJ589 | Hasanudin(15:55) | SRIWIJAYA AIR |
Timika 06:55 | JT984 | Sentani(08:00) | LION AIR |
Timika 07:30 | IL7383 | Wamena(08:00) | TRIGANA AIR |
Timika 07:55 | GA654 | Sentani(09:05) | GARUDA INDONESIA |
Timika 08:00 | IW1608 | Nabire(08:55) | WINGS AIR (INDONESIA) |
Timika 08:05 | SJ588 | Sentani(09:15) | SRIWIJAYA AIR |
Các chuyến bay đến sân bay Timika
Bay từ | Chuyến bay | Nơi đến | Hãng bay |
---|---|---|---|
Wamena 08:30 | IL7384 | Timika(09:00) | TRIGANA AIR |
Sentani 08:50 | JT985 | Timika(10:00) | LION AIR |
Nabire 09:20 | IW1609 | Timika(10:15) | WINGS AIR (INDONESIA) |
Wamena 10:30 | IL7384 | Timika(11:00) | TRIGANA AIR |
Sentani 09:55 | SJ589 | Timika(11:05) | SRIWIJAYA AIR |
Ewer 12:00 | IW1605 | Timika(12:55) | WINGS AIR (INDONESIA) |
Sentani 12:00 | ID6187 | Timika(13:10) | BATIK AIR |
Sentani 12:00 | ID6261 | Timika(13:10) | BATIK AIR |
Sentani 12:20 | SJ589 | Timika(13:25) | SRIWIJAYA AIR |
Wamena 14:55 | IL7386 | Timika(15:25) | TRIGANA AIR |
Hasanudin 03:05 | GA654 | Timika(07:10) | GARUDA INDONESIA |
Hasanudin 02:10 | JT984 | Timika(06:05) | LION AIR |
Hasanudin 03:25 | SJ588 | Timika(07:20) | SRIWIJAYA AIR |
Hasanudin 04:40 | ID6260 | Timika(08:35) | BATIK AIR |
Hasanudin 04:40 | ID8260 | Timika(08:35) | BATIK AIR |
Khoảng cách từ sân bay Timika đến các sân bay lân cận
- Sân bay Timika cách Sân bay Sentani (DJJ / WAJJ): 457.36 km
- Sân bay Timika cách Sân bay Wamena (WMX / WAJW): 231.35 km
- Sân bay Timika cách Sân bay Ewer (EWE / ): 169.96 km
- Sân bay Timika cách Sân bay Hasanudin (UPG / WAAA): 1,922.41 km
- Sân bay Timika cách Sân bay Nabire (NBX / WABI): 206.47 km
Vị trí sân bay Timika
Các món ăn có thể tìm thấy ở sân bay Timika
1. Ikan Bakar: Đây là một món ăn đặc trưng của Tembagapura và được coi là đặc sản của khu vực này. Ikan Bakar là cá nướng được ướp các loại gia vị đặc trưng của địa phương và được nướng trên lửa than. Món ăn này thường được ăn cùng với cơm và các loại rau sống.
2. Nasi Goreng: Đây là một món ăn phổ biến tại Tembagapura và được coi là món ăn quốc gia của Indonesia. Nasi Goreng là cơm chiên với các loại gia vị và rau củ, thường được ăn cùng với trứng chiên và thịt gà hoặc tôm.
3. Sate Ayam: Đây là một món ăn đường phố phổ biến ở Tembagapura. Sate Ayam là thịt gà được ướp và nướng trên than, được thái thành từng miếng nhỏ và cho vào que tre, thường được ăn kèm với sốt đậu phộng và cơm trắng.
4. Mie Goreng: Đây là một món mì giống như mỳ tôm được chiên với các loại gia vị và rau củ tươi. Món ăn này có thể được thêm thịt gà, tôm hay xúc xích để tăng hương vị.
5. Bubur Ayam: Đây là một món ăn ăn sáng phổ biến tại Tembagapura. Bubur Ayam là bột gạo nấu chín với nước thịt gà và các loại rau củ. Món ăn này thường được ăn kèm với bánh mì và thịt gà hoặc trứng gà trên bề mặt.
6. Gado-gado: Đây là một món salad ăn kèm với sốt đậu phụng được làm từ các loại rau củ tươi như cà rốt, bắp cải, đậu hủ… Món ăn này được phục vụ cùng với trứng gà và tương ớt.
7. Sambal Ikan Bilis: Đây là một món ăn khai vị nổi tiếng ở Tembagapura. Sambal Ikan Bilis là một loại sốt chua cay được làm từ ớt, tỏi và một số gia vị khác, ăn kèm với cá ngừ khô. Món ăn này thường được ăn cùng với cơm trắng và rau sống.
8. Martabak: Đây là một loại bánh truyền thống ở Tembagapura, có hình dạng giống như bánh xèo ở Việt Nam. Martabak được làm từ bột mì, trứng và các loại gia vị. Nó có thể được ăn chung với tương nước hoặc sốt chua ngọt.
9. Soto Ayam: Đây là một món súp gà phổ biến ở Indonesia, cũng được ưa chuộng ở Tembagapura. Soto Ayam được làm từ nước dùng gà và nhiều loại gia vị, kết hợp với cơm và rau sống. Thịt gà thường được thái thành từng miếng nhỏ và cho vào trong súp.
10. Babi Guling: Đây là một món ăn đặc sản của Bali, nhưng cũng được bán tại Tembagapura. Babi Guling là lợn bịt sấy hoặc nướng với các loại gia vị đặc trưng và được ăn kèm với cơm và rau sống. Món ăn này có hương vị đậm đà và thường được dùng trong các ngày lễ và dịp đặc biệt.
Quy mô sân bay Timika
Sân bay Timika có một đường băng duy nhất với chiều dài 2.752 mét (9.029 feet), phục vụ cho các chuyến bay cỡ vừa và lớn. Sân bay này có khả năng đón nhận các loại máy bay như ATR 72, Fokker 50, Boeing 737 và Airbus A320.Về cơ sở hạ tầng, sân bay Timika có một nhà ga hành khách với diện tích khoảng 1.590 m², có thể đón tiếp khoảng 700.000 lượt khách mỗi năm. Ngoài ra, sân bay còn có các bến dừng xe, khu vực đỗ xe, các cửa hàng và các tiện ích khác như nhà ga hàng hóa và khu vực xuất nhập cảnh.Hiện nay, sân bay Timika là một trong những sân bay lớn nhất trong tỉnh Papua, mở rộng không chỉ cho các chuyến bay quốc nội mà còn cho các chuyến bay quốc tế như Indonesia, Malaysia và Singapore. Điều này đồng nghĩa với việc sân bay cần nâng cấp và mở rộng quy mô để đáp ứng nhu cầu phát triển của khu vực.
Các điểm du lịch nổi tiếng của Tembagapura
1. Thác nước Lorentz
Thác nước Lorentz là một điểm du lịch nổi tiếng ở Tembagapura. Được biết đến với tên gọi Puncak Trikora, thác này có độ cao hơn 400m và được coi là một trong những thác nước cao nhất trong khu vực Đông Nam Á.
2. Núi Carstensz
Núi Carstensz, cũng được gọi là Puncak Jaya, là đỉnh cao nhất của nam bán cầu và là một trong các đỉnh núi khó leo nhất thế giới. Núi này thu hút đông đảo du khách và những người yêu thích leo núi và thám hiểm.
3. Hồ Idenburg
Hồ Idenburg là một hồ nước lớn có tầm nhìn rộng và là nơi tuyệt vời để tắm và thư giãn. Du khách có thể thuê thuyền kayak để khám phá hồ và chiêm ngưỡng vẻ đẹp tự nhiên xung quanh.
4. Bảo tàng Voortrekker
Nằm trong khu vực khai thác mỏ Grasberg, Bảo tàng Voortrekker là nơi lưu giữ những di sản quý giá của Tembagapura về lịch sử và văn hóa địa phương. Du khách có thể tìm hiểu về cuộc sống và văn hoá của người dân nơi đây thông qua những hiện vật và trưng bày.
5. Thung lũng Baliem
Thung lũng Baliem là khu vực nguyên sơ nằm giữa những ngọn núi cao và là nơi sinh sống của bộ tộc Dani – một trong những bộ tộc cuối cùng còn giữ nguyên nền văn hoá truyền thống của Papua. Du khách có thể tìm hiểu và trải nghiệm cuộc sống của bộ tộc này qua việc đến thăm làng và tham gia các hoạt động thể thao truyền thống của họ.
6. Wamena
Wamena là một thị trấn nhỏ tại Tembagapura, nơi tập trung đa dạng văn hóa và nền kiến trúc độc đáo của đồng bào bộ tộc địa phương. Du khách có thể dễ dàng tìm thấy những sản phẩm thủ công truyền thống và huyền thoại tôn giáo của đồng bào nơi đây.
7. Hang Suiyo
Nằm gần khu vực thương mại Wamena, Hang Suiyo là một hang động rộng lớn có nhiều hình thức khối đá đổi màu và là nơi tuyệt vời để tìm hiểu về địa chất và địa tình của khu vực.
8. Vườn quốc gia Lorentz
Nằm trên đỉnh núi Carstenz, Vườn quốc gia Lorentz là một trong những bảo tàng thực vật và động vật đa dạng nhất thế giới. Khu vực này được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới và là nơi sống của nhiều loài động vật quý hiếm và nguy cấp như tê giác Sumatra, bò rừng dễ thương và những loài linh trưởng đầy màu sắc.
9. Bờ biển Amamapare
Bờ biển Amamapare là một điểm du lịch biển nổi tiếng tại Tembagapura. Đây là nơi lý tưởng để thư giãn và tắm biển, hay thưởng thức những bữa tiệc BBQ tại bờ biển và thưởng thức các món ăn hải sản tươi ngon.
10. Khu bảo tồn Rawa Biru
Khu bảo tồn Rawa Biru là một khu rừng ngập mặn lớn và là một phần của vùng đất đặc biệt quan trọng Pulau Merah – một di sản Thiên nhiên và văn hoá quan trọ
Hy vọng thông tin về Sân bay Timika Indonesia có giá trị với bạn!