Sân bay Vilnius Litva

4.7/5 - (16 bình chọn)

Sân bay quốc tế Vilnius là một sân bay quốc tế ở Litva, phục vụ thủ đô Vilnius và các khu vực lân cận. Đây là sân bay lớn nhất và phát triển nhất ở Litva, có 2 đường băng và có khả năng phục vụ khoảng 3,8 triệu lượt khách mỗi năm. Sân bay này được trang bị các tiện nghi hiện đại và có nhiều lựa chọn về giao thông công cộng và vận chuyển đến trung tâm thành phố. Ngoài các chuyến bay quốc tế, sân bay Vilnius cũng cung cấp các chuyến bay nội địa đến các thành phố khác trong nước.

Tra cứu lịch bay đi và đến sân bay Vilnius

  • Sân bay Vilnius là một trong những Sân bay ở Litva
  • Mã IATA: VNO
  • Mã ICAO: EYVI
  • Địa điểm: Vilnius, Litva
  • Khoảng cách từ Sân bay Vilnius đến Hà Nội Là: 7,514.625 km
  • Khoảng cách từ Sân bay Vilnius đến TP.HCM là: 8,476.361 km
  • Nên đặt Vé máy bay đi Litva tại các đại lý uy tín.

Lưu ý: Mua vé máy bay, mua thêm hành lý tại sân bay Vilnius có giá cao hơn nhiều khi bạn đặt qua đại lý. Vì vâỵ khi cần mua bổ sung thêm hành lý ở sân bay Vilnius nên liên hệ nơi mình đã đặt vé. Nếu cần mua vé đi từ Vilnius nên liên hệ tổng đài 1900 1812 hoặc số điện thoại nhân viên bán vé: 0336 023 023, 0333 320 320. Tham khảo: Cách mua vé máy bay quốc tế

Sân bay tại Litva
Vẻ đẹp đất nước Litva

Tần suất các chuyến bay đi và đến sân bay Vilnius

  • Riga International(RIX) – Sân bay (VNO) (16 chuyến bay/tuần)
  • Helsinki-vantaa(HEL) – Sân bay (VNO) (11 chuyến bay/tuần)
  • Ataturk Airport(IST) – Sân bay (VNO) (2 chuyến bay/tuần)
  • El Prat De Llobregat(BCN) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Beauvais-Tille(BVA) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Stansted(STN) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Eindhoven(EIN) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Dubrovnik(DBV) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Bergamo – Orio al Serio(BGY) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Frankfurt International Airport(FRA) – Sân bay (VNO) (10 chuyến bay/tuần)
  • Luton Airport(LTN) – Sân bay (VNO) (2 chuyến bay/tuần)
  • Schiphol(AMS) – Sân bay (VNO) (4 chuyến bay/tuần)
  • Frederic Chopin(WAW) – Sân bay (VNO) (7 chuyến bay/tuần)
  • Kastrup(CPH) – Sân bay (VNO) (7 chuyến bay/tuần)
  • Larnaca(LCA) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Zurich(ZRH) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Arlanda(ARN) – Sân bay (VNO) (2 chuyến bay/tuần)
  • S. Angelo(TSF) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Milano Malpensa(MXP) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Sandro Pertini (caselle)(TRN) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Madeira(FNC) – Sân bay (VNO) (3 chuyến bay/tuần)
  • Ulemiste(TLL) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Charles De Gaulle(CDG) – Sân bay (VNO) (2 chuyến bay/tuần)
  • Gardermoen(OSL) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Antalya(AYT) – Sân bay (VNO) (4 chuyến bay/tuần)
  • Hamburg Airport(HAM) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • London City Airport(LCY) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Sandefjord(TRF) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Split(SPU) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Pablo Ruiz Picasso(AGP) – Sân bay (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Vilnius(VNO) – Sân bay Vilnius (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Zine El Abidine Ben Ali International Airport(NBE) – Sân bay Vilnius (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Ioannis Kapodistrias(CFU) – Sân bay Vilnius (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Siauliai International(SQQ) – Sân bay Vilnius (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Liszt Ferenc International(BUD) – Sân bay Vilnius (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Erfurt(ERF) – Sân bay Vilnius (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Benina International(BEN) – Sân bay Vilnius (VNO) (1 chuyến bay/tuần)
  • Pyrzowice(KTW) – Sân bay Vilnius (VNO) (1 chuyến bay/tuần)

Các chuyến bay đến sân bay Vilnius

Bay từ Chuyến bay Nơi đến Hãng bay
Riga International 07:35 A33210 Vilnius(08:25) AEGEAN AIRLINES
Riga International 07:35 BT341 Vilnius(08:25) AIR BALTIC
Helsinki-vantaa 07:40 JL9347 Vilnius(09:25) JET LINX AVIATION
Helsinki-vantaa 07:40 AY1101 Vilnius(09:25) FINNAIR
Ataturk Airport 07:50 TK1407 Vilnius(10:50) TURKISH AIRLINES
El Prat De Llobregat 06:25 FR1786 Vilnius(10:55) RYANAIR
Beauvais-Tille 08:00 FR7234 Vilnius(11:35) RYANAIR
Stansted 07:20 FR543 Vilnius(11:55) RYANAIR
Eindhoven 09:05 W68026 Vilnius(12:20) WIZZ AIR
Dubrovnik 09:15 X9952 Vilnius(12:40) JSC AVION EXPRESS
Bergamo – Orio al Serio 09:30 FR2872 Vilnius(13:00) RYANAIR
Frankfurt International Airport 10:05 AC9507 Vilnius(13:05) AIR CANADA
Frankfurt International Airport 10:05 EY4166 Vilnius(13:05) ETIHAD AIRWAYS
Frankfurt International Airport 10:05 NH6120 Vilnius(13:05) ANA
Frankfurt International Airport 10:05 SN7093 Vilnius(13:05) BRUSSELS AIRLINES
Frankfurt International Airport 10:05 UA9118 Vilnius(13:05) UNITED AIRLINES
Frankfurt International Airport 10:05 LH886 Vilnius(13:05) LUFTHANSA
Helsinki-vantaa 11:30 AY1107 Vilnius(13:10) FINNAIR
Luton Airport 08:40 W68002 Vilnius(13:25) WIZZ AIR
Schiphol 10:20 KL2845 Vilnius(13:40) KLM
Schiphol 10:20 BT962 Vilnius(13:40) AIR BALTIC
Frederic Chopin 11:55 LY9731 Vilnius(14:05) EL AL
Frederic Chopin 11:55 LO771 Vilnius(14:05) LOT – POLISH AIRLINES
Riga International 13:50 AF7977 Vilnius(14:40) AIR FRANCE
Riga International 13:50 BT343 Vilnius(14:40) AIR BALTIC
Kastrup 12:40 AC9934 Vilnius(15:10) AIR CANADA
Kastrup 12:40 OU5698 Vilnius(15:10) CROATIA AIRLINES
Kastrup 12:40 SQ2742 Vilnius(15:10) SINGAPORE AIRLINES
Kastrup 12:40 SK1742 Vilnius(15:10) SAS
Larnaca 11:10 W68044 Vilnius(15:15) WIZZ AIR
Zurich 12:20 LX1340 Vilnius(15:50) SWISS
Frederic Chopin 14:15 TP7109 Vilnius(16:20) TAP AIR PORTUGAL
Frederic Chopin 14:15 LO779 Vilnius(16:20) LOT – POLISH AIRLINES
Arlanda 15:00 SK740 Vilnius(17:25) SAS
S. Angelo 14:10 FR1830 Vilnius(17:30) RYANAIR
15:30 TP6447 Vilnius(18:00) TAP AIR PORTUGAL
15:30 X9922 Vilnius(18:00) JSC AVION EXPRESS
Helsinki-vantaa 16:20 AA8980 Vilnius(18:05) AMERICAN AIRLINES
Helsinki-vantaa 16:20 BA6063 Vilnius(18:05) BRITISH AIRWAYS
Helsinki-vantaa 16:20 IB371 Vilnius(18:05) IBERIA
Helsinki-vantaa 16:20 QR6151 Vilnius(18:05) QATAR AIRWAYS
Helsinki-vantaa 16:20 TK8788 Vilnius(18:05) TURKISH AIRLINES
Helsinki-vantaa 16:20 AY1105 Vilnius(18:05) FINNAIR
Luton Airport 13:55 FR3466 Vilnius(18:35) RYANAIR
Frederic Chopin 16:30 LY9733 Vilnius(18:35) EL AL
Frederic Chopin 16:30 LO775 Vilnius(18:35) LOT – POLISH AIRLINES
Milano Malpensa 15:40 W68052 Vilnius(19:15) WIZZ AIR
Sandro Pertini (caselle) 15:55 FR8366 Vilnius(19:30) RYANAIR
Ataturk Airport 16:45 TK1409 Vilnius(19:45) TURKISH AIRLINES
Madeira 13:30 W2306 Vilnius(20:50) FLEXFLIGHT
Madeira 13:30 X9306 Vilnius(20:50) JSC AVION EXPRESS
Riga International 20:05 AZ4093 Vilnius(20:55) ALITALIA
Riga International 20:05 EK3505 Vilnius(20:55) EMIRATES
Riga International 20:05 FI7107 Vilnius(20:55) ICELANDAIR
Riga International 20:05 AF7977 Vilnius(20:55) AIR FRANCE
Riga International 20:05 A33222 Vilnius(20:55) AEGEAN AIRLINES
Riga International 20:05 JU7684 Vilnius(20:55) AIR SERBIA
Riga International 20:05 BT347 Vilnius(20:55) AIR BALTIC
Helsinki-vantaa 19:25 QR6796 Vilnius(21:10) QATAR AIRWAYS
Helsinki-vantaa 19:25 AY1103 Vilnius(21:10) FINNAIR
Ulemiste 20:05 BT906 Vilnius(21:15) AIR BALTIC
Arlanda 19:05 SK1740 Vilnius(21:30) SAS
Charles De Gaulle 18:15 AF7986 Vilnius(21:55) AIR FRANCE
Charles De Gaulle 18:15 BT966 Vilnius(21:55) AIR BALTIC
Gardermoen 19:20 FR1502 Vilnius(22:10) RYANAIR
Antalya 10:20 X98524 Vilnius(13:54) JSC AVION EXPRESS
Hamburg Airport 20:30 X9930 Vilnius(23:20) JSC AVION EXPRESS
London City Airport 18:40 LO274 Vilnius(23:20) LOT – POLISH AIRLINES
21:00 FR1570 Vilnius(23:30) RYANAIR
Kastrup 21:05 FI7520 Vilnius(23:35) ICELANDAIR
Kastrup 21:05 LG1847 Vilnius(23:35) LUXAIR
Kastrup 21:05 SK742 Vilnius(23:35) SAS
Frankfurt International Airport 20:50 A31466 Vilnius(23:50) AEGEAN AIRLINES
Frankfurt International Airport 20:50 NH6121 Vilnius(23:50) ANA
Frankfurt International Airport 20:50 SN7085 Vilnius(23:50) BRUSSELS AIRLINES
Frankfurt International Airport 20:50 LH888 Vilnius(23:50) LUFTHANSA
Riga International 23:15 AF7980 Vilnius(23:59) AIR FRANCE
Riga International 23:15 AZ4094 Vilnius(23:59) ALITALIA
Riga International 23:15 TP6408 Vilnius(23:59) TAP AIR PORTUGAL
Riga International 23:15 A33253 Vilnius(23:59) AEGEAN AIRLINES
Riga International 23:15 BT349 Vilnius(23:59) AIR BALTIC
Sandefjord 21:25 W68080 Vilnius(00:15) WIZZ AIR
Frederic Chopin 22:35 LO773 Vilnius(00:40) LOT – POLISH AIRLINES
Split 21:15 W68024 Vilnius(00:40) WIZZ AIR
Pablo Ruiz Picasso 20:15 W68084 Vilnius(01:40) WIZZ AIR
Madeira 13:30 X98012 Vilnius(20:21) JSC AVION EXPRESS
Schiphol 14:45 G2T83 Vilnius(17:50) GETJET AIRLINES
Vilnius 16:30 G2T9901 Vilnius(16:59) GETJET AIRLINES
Antalya 23:30 FH709 Vilnius(03:00) FREEBIRD AIRLINES
Zine El Abidine Ben Ali International Airport 07:45 Vilnius(13:06) VALLETTA AIRLINES
Antalya 19:25 X98530 Vilnius(22:56) JSC AVION EXPRESS
Ioannis Kapodistrias 18:50 G2T3372 Vilnius(21:46) GETJET AIRLINES
Antalya 19:20 Vilnius(22:50) VALLETTA AIRLINES
Siauliai International 17:00 Vilnius(17:36) LITHUANIA – AIR FORCE
Liszt Ferenc International 17:05 GO6093 Vilnius(19:38) ULS AIRLINES CARGO
Erfurt 12:45 BAF638 Vilnius(15:33) BELGIAN AIR COMPONENT
Schiphol 23:00 G2T83 Vilnius(02:01) GETJET AIRLINES
Benina International 15:10 Vilnius(21:58) KLASJET
Pyrzowice 20:45 Vilnius(22:58) KLASJET

Khoảng cách từ sân bay Vilnius đến các sân bay lân cận

  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Riga International (RIX / EVRA): 266.12 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Helsinki-vantaa (HEL / EFHK): 631.29 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Ataturk Airport (IST / LTBA): 1,541.90 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay El Prat De Llobregat (BCN / LEBL): 2,257.90 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Beauvais-Tille (BVA / LFOB): 1,676.52 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Stansted (STN / EGSS): 1,682.31 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Eindhoven (EIN / EHEH): 1,370.51 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Dubrovnik (DBV / LDDU): 1,437.49 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Bergamo – Orio al Serio (BGY / LIME): 1,486.92 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Frankfurt International Airport (FRA / EDDF): 1,240.58 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Luton Airport (LTN / EGGW): 1,723.79 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Schiphol (AMS / EHAM): 1,377.10 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Frederic Chopin (WAW / EPWA): 396.16 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Kastrup (CPH / EKCH): 809.21 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Larnaca (LCA / LCLK): 2,290.31 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Zurich (ZRH / LSZH): 1,410.52 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Arlanda (ARN / ESSA): 710.82 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay S. Angelo (TSF / LIPH): 1,362.03 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Milano Malpensa (MXP / LIMC): 1,542.18 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Sandro Pertini (caselle) (TRN / LIMF): 1,634.85 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Madeira (FNC / LPMA): 4,077.29 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Ulemiste (TLL / EETN): 531.59 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Charles De Gaulle (CDG / LFPG): 1,672.95 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Gardermoen (OSL / ENGM): 1,046.20 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Antalya (AYT / LTAI): 2,017.43 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Hamburg Airport (HAM / EDDH): 999.27 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay London City Airport (LCY / EGLC): 1,711.52 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Sandefjord (TRF / ENTO): 1,039.09 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Split (SPU / LDSP): 1,394.85 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Pablo Ruiz Picasso (AGP / LEMG): 3,016.61 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Zine El Abidine Ben Ali International Airport (NBE / DTNZ): 2,356.90 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Ioannis Kapodistrias (CFU / LGKR): 1,719.15 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Siauliai International (SQQ / EYSA): 189.81 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Liszt Ferenc International (BUD / LHBP): 904.66 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Erfurt (ERF / EDDE): 1,042.87 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Benina International (BEN / HLLB): 2,539.28 km
  • Sân bay Vilnius cách Sân bay Pyrzowice (KTW / EPKT): 625.02 km

Vị trí sân bay Vilnius

Các món ăn có thể tìm thấy ở sân bay Vilnius

1. Cepelinai: là một loại khuôn bánh hình trái tim được làm từ khoai tây nghiền, được nhồi với thịt xay hoặc pho mát, sau đó được hấp chín và ăn kèm với sốt bơ, thường được xem là món truyền thống của Vilnius.

2. Kugelis: là món khoai tây nghiền rất được ưa chuộng, có thêm thịt xay, hành tây và trứng. Một số nhà hàng còn thêm pho mát hoặc nước sốt phô mai vào món này.

3. Šaltibarščiai: là một loại súp lạnh được làm từ cà chua, dưa leo, đường, khoai tây, cà rốt và rau mùi. Nó thường được ăn kèm với củ dền, trứng, thịt xông khói và được rất yêu thích trong mùa hè.

4. Blynai: là một loại bánh mì mỏng được làm từ bột mì và sữa, sau đó được ướp chua và ăn kèm với sốt thử thách, sốt dâu hoặc xúc xích.

5. Šakotis: là một loại bánh cuộn được làm từ bột mì, đường, trứng và sữa. Nó thường được nướng trực tiếp trên một vật thể treo để tạo ra hình dáng như cây sồi và được ăn vào các dịp đặc biệt.

6. Kibinai: là một loại bánh mì chiên được làm từ bột mì và nhân thịt hoặc rau. Nó là món ăn của dân tộc Karaites, một cộng đồng người Turk thời trung cổ định cư ở Vilnius.

7. Torte Napoleon: là một loại bánh kem nổi tiếng được làm từ các lớp bánh mì mỏng được phủ kem bơ và kem tươi, thường được ăn vào các dịp đặc biệt.

8. Balta Bitė: là một loại bánh mì mỏng được làm từ bột mì và sữa, ăn kèm với bơ, đường và mứt.

9. Lietuviški grybukai: là một loại bánh ngọt có hình dạng giống như nấm, được làm từ bột mì và hạnh nhân, thường được ăn kèm với mứt hoặc đường bột.

10. Šimtakojis: là một loại bánh mì đặc biệt được làm từ bột mì, đường, trứng và nhiều loại trái cây khác nhau, được xếp lớp và nướng trong lò hầm. Nó có hình dạng giống như một chiếc bánh sừng sữa lớn và được ăn vào dịp sinh nhật và các ngày lễ lớn.

Các điểm du lịch nổi tiếng của Vilnius

1. Cổng đô thị của Vilnius: Cổng đô thị nằm ở trung tâm thành phố và là khu phố cổ được bảo tồn tốt nhất. Đây cũng là nơi hoạt động chính của khu phố cổ và là điểm du lịch nổi tiếng nhất của thành phố.

Cổng đô thị của Vilnius
Cổng đô thị của Vilnius

2. Lâu đài Gediminas: Lâu đài được xây dựng vào thế kỷ 13 và là biểu tượng lịch sử quan trọng của Vilnius. Từ lâu đài này, du khách có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố và công viên Vingis xung quanh.

3. Nhà thờ thánh Stanislaus và thánh Vladislaus: Nhà thờ này là một trong những công trình tôn giáo nổi tiếng nhất của Vilnius và có kiến trúc hỗn hợp giữa Baroque và Gothic.

4. Thư viện quốc gia Martynas Mažvydas: Đây là thư viện lớn nhất và quan trọng nhất của Lithuania, với kho tàng sách và tài liệu lâu đời và quý giá.

5. Quảng trường Lân (Pilies aikštė): Nằm ở khu phố cổ, quảng trường này là nơi tập trung của nhiều nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng và là nơi tổ chức các sự kiện nghệ thuật và văn hóa.

6. Chợ Cathedral (Katedros turgus): Đây là chợ nổi tiếng nhất Vilnius với rất nhiều sản phẩm thủ công và đặc sản của Lithuania.

7. Đài tưởng niệm các nghệ sĩ và nhà văn tại Vilnius: Nằm ở khu vực cổ, đây là nơi tưởng niệm các nghệ sĩ và nhà văn nổi tiếng của Vilnius, bao gồm cả Nhà thờ và Hậu duệ Jeanette.

8. Khu phố Užupis: Khu phố với tên gọi là “khu phố độc lập” được xem là một phần của nền văn hóa nghệ thuật sáng tạo tại Vilnius, với rất nhiều bức tường được vẽ graffiti đầy màu sắc và các cửa hàng nghệ thuật độc lập.

9. Công viên Bernardinai: Là công viên lớn nhất ở Vilnius, Bernardinai là nơi lý tưởng để nghỉ ngơi và thư giãn với nhiều khu vườn, hồ nước và kiến trúc xinh đẹp.

10. Linh đường trên núi Park Hill: Được biết đến như “Vườn của Thần may mắn”, đây là một điểm tham quan và nghiên cứu hạt đá nhiệt đới độc đáo và là một nơi tốt để cảm nhận vẻ đẹp thiên nhiên tại Vilnius.

Hy vọng thông tin về Sân bay Vilnius Litva có giá trị với bạn!

Viết một bình luận

0936 253 777