Sân bay Vladivostok là một sân bay quốc tế tại thành phố Vladivostok, cách trung tâm thành phố khoảng 44km về phía tây. Đây là cổng vào địa phương và khu vực Đông Bắc Nga. Sân bay có một đường băng và hai nhà ga, phục vụ hành khách quốc tế và nội địa. Năm 2019, sân bay này đã đón hơn 2 triệu lượt khách. Các hãng hàng không cung cấp các chuyến bay đến các điểm nội địa như Moscow, St. Petersburg và cũng có các đường bay quốc tế tới Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc. Sân bay Vladivostok được đánh giá là một trong những sân bay tốt nhất nước Nga vì cơ sở vật chất hiện đại và dịch vụ chuyên nghiệp.
Tra cứu lịch bay đi và đến sân bay Vladivostok
- Sân bay Vladivostok là một trong những Sân bay ở Nga
- Mã IATA: VVO
- Mã ICAO: UHWW
- Địa điểm: Vladivostok, Nga
- Khoảng cách từ Sân bay Vladivostok đến Hà Nội Là: 3,480.111 km
- Khoảng cách từ Sân bay Vladivostok đến TP.HCM là: 4,379.568 km
Lưu ý: Mua vé máy bay, mua thêm hành lý tại sân bay Vladivostok có giá cao hơn nhiều khi bạn đặt qua đại lý. Vì vâỵ khi cần mua bổ sung thêm hành lý ở sân bay Vladivostok nên liên hệ nơi mình đã đặt vé. Nếu cần mua vé đi từ Vladivostok nên liên hệ tổng đài 1900 1812 hoặc số điện thoại nhân viên bán vé: 0336 023 023,0941 302 302, Tham khảo: Cách mua vé máy bay quốc tế
Tần suất các chuyến bay đi và đến sân bay Vladivostok
- Petropavlovsk-Kamchatsky(PKC) – Sân bay Vladivostok (VVO) (2 chuyến bay/tuần)
- Sheremetyevo International(SVO) – Sân bay Vladivostok (VVO) (4 chuyến bay/tuần)
- Blagoveschensk(BQS) – Sân bay Vladivostok (VVO) (3 chuyến bay/tuần)
- Yuzhno-Sakhalinsk(UUS) – Sân bay Vladivostok (VVO) (3 chuyến bay/tuần)
- May-Gatka(GVN) – Sân bay Vladivostok (VVO) (1 chuyến bay/tuần)
- Chita(HTA) – Sân bay Vladivostok (VVO) (2 chuyến bay/tuần)
- Novyy(KHV) – Sân bay Vladivostok (VVO) (3 chuyến bay/tuần)
- Harbin(HRB) – Sân bay Vladivostok (VVO) (1 chuyến bay/tuần)
- Irkutsk(IKT) – Sân bay Vladivostok (VVO) (3 chuyến bay/tuần)
- Tolmachevo(OVB) – Sân bay Vladivostok (VVO) (2 chuyến bay/tuần)
- Daguocun(SJW) – Sân bay Vladivostok (VVO) (1 chuyến bay/tuần)
- Ulan-ude, Baykal(UUD) – Sân bay Vladivostok (VVO) (2 chuyến bay/tuần)
Các chuyến bay đi từ sân bay Vladivostok
Bay từ
Chuyến bay
Nơi đến
Hãng bay
Vladivostok 10:15
SU1757
Sheremetyevo International(12:10)
AEROFLOT
Vladivostok 10:45
HZ5680
Yuzhno-Sakhalinsk(13:25)
AURORA
Vladivostok 12:05
SU1705
Sheremetyevo International(13:55)
AEROFLOT
Vladivostok 12:10
HZ5714
Petropavlovsk-Kamchatsky(17:20)
AURORA
Vladivostok 13:30
SU1703
Sheremetyevo International(15:20)
AEROFLOT
Vladivostok 13:55
IO106
Blagoveschensk(14:40)
IRAERO
Vladivostok 14:20
S76223
Yuzhno-Sakhalinsk(17:15)
S7 AIRLINES
Vladivostok 15:20
WZ6664
Koltsovo International(17:45)
RED WINGS
Vladivostok 15:20
U6664
Koltsovo International(17:45)
URAL AIRLINES
Vladivostok 15:45
SU1707
Sheremetyevo International(17:30)
AEROFLOT
Vladivostok 16:45
HZ5602
Novyy(18:05)
AURORA
Vladivostok 19:00
R3492
Yakutsk(21:10)
YAKUTIA
Vladivostok 21:00
SU3622
Ulan-ude, Baykal(23:00)
AEROFLOT
Vladivostok 21:00
HZ4740
Ulan-ude, Baykal(23:00)
AURORA
Vladivostok 01:20
EU2718
Harbin(00:40)
CHENGDU AIRLINES
Vladivostok 02:20
WZ6366
Irkutsk(04:40)
RED WINGS
Vladivostok 02:20
U6366
Irkutsk(04:40)
URAL AIRLINES
Vladivostok 03:20
S76215
Petropavlovsk-Kamchatsky(08:40)
S7 AIRLINES
Vladivostok 05:55
SU4544
Blagoveschensk(07:30)
AEROFLOT
Vladivostok 05:55
HZ4544
Blagoveschensk(07:30)
AURORA
Vladivostok 06:00
S75202
Tolmachevo(09:05)
S7 AIRLINES
Vladivostok 06:50
CO9606
Daguocun(07:50)
NORTH-WESTERN CARGO INTERNATIONAL AIRLINES
Vladivostok 07:35
HZ5614
Petropavlovsk-Kamchatsky(12:45)
AURORA
Vladivostok 08:05
S76340
Irkutsk(10:35)
S7 AIRLINES
Vladivostok 08:40
SU1701
Sheremetyevo International(10:25)
AEROFLOT
Vladivostok 08:45
HZ5600
Novyy(10:05)
AURORA
Vladivostok 08:50
S75204
Tolmachevo(11:55)
S7 AIRLINES
Bay từ | Chuyến bay | Nơi đến | Hãng bay |
---|---|---|---|
Vladivostok 10:15 | SU1757 | Sheremetyevo International(12:10) | AEROFLOT |
Vladivostok 10:45 | HZ5680 | Yuzhno-Sakhalinsk(13:25) | AURORA |
Vladivostok 12:05 | SU1705 | Sheremetyevo International(13:55) | AEROFLOT |
Vladivostok 12:10 | HZ5714 | Petropavlovsk-Kamchatsky(17:20) | AURORA |
Vladivostok 13:30 | SU1703 | Sheremetyevo International(15:20) | AEROFLOT |
Vladivostok 13:55 | IO106 | Blagoveschensk(14:40) | IRAERO |
Vladivostok 14:20 | S76223 | Yuzhno-Sakhalinsk(17:15) | S7 AIRLINES |
Vladivostok 15:20 | WZ6664 | Koltsovo International(17:45) | RED WINGS |
Vladivostok 15:20 | U6664 | Koltsovo International(17:45) | URAL AIRLINES |
Vladivostok 15:45 | SU1707 | Sheremetyevo International(17:30) | AEROFLOT |
Vladivostok 16:45 | HZ5602 | Novyy(18:05) | AURORA |
Vladivostok 19:00 | R3492 | Yakutsk(21:10) | YAKUTIA |
Vladivostok 21:00 | SU3622 | Ulan-ude, Baykal(23:00) | AEROFLOT |
Vladivostok 21:00 | HZ4740 | Ulan-ude, Baykal(23:00) | AURORA |
Vladivostok 01:20 | EU2718 | Harbin(00:40) | CHENGDU AIRLINES |
Vladivostok 02:20 | WZ6366 | Irkutsk(04:40) | RED WINGS |
Vladivostok 02:20 | U6366 | Irkutsk(04:40) | URAL AIRLINES |
Vladivostok 03:20 | S76215 | Petropavlovsk-Kamchatsky(08:40) | S7 AIRLINES |
Vladivostok 05:55 | SU4544 | Blagoveschensk(07:30) | AEROFLOT |
Vladivostok 05:55 | HZ4544 | Blagoveschensk(07:30) | AURORA |
Vladivostok 06:00 | S75202 | Tolmachevo(09:05) | S7 AIRLINES |
Vladivostok 06:50 | CO9606 | Daguocun(07:50) | NORTH-WESTERN CARGO INTERNATIONAL AIRLINES |
Vladivostok 07:35 | HZ5614 | Petropavlovsk-Kamchatsky(12:45) | AURORA |
Vladivostok 08:05 | S76340 | Irkutsk(10:35) | S7 AIRLINES |
Vladivostok 08:40 | SU1701 | Sheremetyevo International(10:25) | AEROFLOT |
Vladivostok 08:45 | HZ5600 | Novyy(10:05) | AURORA |
Vladivostok 08:50 | S75204 | Tolmachevo(11:55) | S7 AIRLINES |
Các chuyến bay đến sân bay Vladivostok
Bay từ | Chuyến bay | Nơi đến | Hãng bay |
---|---|---|---|
Petropavlovsk-Kamchatsky 09:55 | S76216 | Vladivostok(11:30) | S7 AIRLINES |
Sheremetyevo International 20:20 | SU1702 | Vladivostok(11:35) | AEROFLOT |
11:20 | HZ512 | Vladivostok(12:50) | AURORA |
Blagoveschensk 10:10 | IO105 | Vladivostok(13:00) | IRAERO |
Sheremetyevo International 22:40 | SU1706 | Vladivostok(14:00) | AEROFLOT |
Yuzhno-Sakhalinsk 13:25 | U6664 | Vladivostok(14:10) | URAL AIRLINES |
Yuzhno-Sakhalinsk 14:35 | HZ5681 | Vladivostok(15:15) | AURORA |
May-Gatka 12:55 | Vladivostok(15:35) | KHABAVIA | |
Chita 12:40 | HZ2108 | Vladivostok(16:50) | AURORA |
Chita 12:40 | R3562 | Vladivostok(16:50) | YAKUTIA |
Blagoveschensk 15:25 | SU4545 | Vladivostok(19:00) | AEROFLOT |
Blagoveschensk 15:25 | HZ4545 | Vladivostok(19:00) | AURORA |
Yuzhno-Sakhalinsk 18:15 | S76224 | Vladivostok(19:15) | S7 AIRLINES |
Petropavlovsk-Kamchatsky 18:35 | HZ5715 | Vladivostok(20:00) | AURORA |
Novyy 19:15 | HZ5601 | Vladivostok(20:35) | AURORA |
Harbin 21:25 | EU2717 | Vladivostok(00:20) | CHENGDU AIRLINES |
Irkutsk 19:30 | WZ6365 | Vladivostok(01:30) | RED WINGS |
Irkutsk 19:30 | U6365 | Vladivostok(01:30) | URAL AIRLINES |
Tolmachevo 20:20 | S75201 | Vladivostok(05:00) | S7 AIRLINES |
Daguocun 00:10 | CO9605 | Vladivostok(05:10) | NORTH-WESTERN CARGO INTERNATIONAL AIRLINES |
Ulan-ude, Baykal 00:15 | SU3623 | Vladivostok(06:10) | AEROFLOT |
Ulan-ude, Baykal 00:15 | HZ4741 | Vladivostok(06:10) | AURORA |
01:55 | HZ5469 | Vladivostok(06:15) | AURORA |
Sheremetyevo International 15:40 | SU1700 | Vladivostok(06:55) | AEROFLOT |
Irkutsk 01:00 | S76339 | Vladivostok(07:05) | S7 AIRLINES |
Tolmachevo 23:05 | S75203 | Vladivostok(07:45) | S7 AIRLINES |
Novyy 08:20 | HZ5603 | Vladivostok(09:40) | AURORA |
Sheremetyevo International 18:25 | SU1704 | Vladivostok(09:45) | AEROFLOT |
Novyy 09:51 | U6663 | Vladivostok(10:41) | URAL AIRLINES |
Khoảng cách từ sân bay Vladivostok đến các sân bay lân cận
- Sân bay Vladivostok cách Sân bay Sheremetyevo International (SVO / UUEE): 6,406.03 km
- Sân bay Vladivostok cách Sân bay Yuzhno-Sakhalinsk (UUS / UHSS): 921.37 km
- Sân bay Vladivostok cách Sân bay Petropavlovsk-Kamchatsky (PKC / UHPP): 2,219.78 km
- Sân bay Vladivostok cách Sân bay Blagoveschensk (BQS / UHBB): 861.07 km
- Sân bay Vladivostok cách Sân bay Koltsovo International (SVX / USSS): 5,050.47 km
- Sân bay Vladivostok cách Sân bay Novyy (KHV / UHHH): 618.11 km
- Sân bay Vladivostok cách Sân bay Yakutsk (YKS / UEEE): 2,086.00 km
- Sân bay Vladivostok cách Sân bay Ulan-ude, Baykal (UUD / UIUU): 2,058.93 km
- Sân bay Vladivostok cách Sân bay Harbin (HRB / ZYHB): 530.32 km
- Sân bay Vladivostok cách Sân bay Irkutsk (IKT / UIII): 2,279.04 km
- Sân bay Vladivostok cách Sân bay Tolmachevo (OVB / UNNT): 3,729.44 km
- Sân bay Vladivostok cách Sân bay Daguocun (SJW / ZBSJ): 1,570.10 km
- Sân bay Vladivostok cách Sân bay May-Gatka (GVN / ): 879.99 km
- Sân bay Vladivostok cách Sân bay Chita (HTA / UIAA): 1,698.93 km
Vị trí sân bay Vladivostok
Các món ăn có thể tìm thấy ở sân bay Vladivostok
1. Beefshtroganoff: Đây là món ăn cổ điển của Nga, bao gồm thịt bò xắt mỏng ăn kèm với nấm và xốt kem. Món này thường được phục vụ với cơm trắng hoặc mì ống.
2. Herring under a fur coat: Đây là một món kẹo ngọt nổi tiếng của Nga, bao gồm các lớp của hải sản, khoai tây, cà rốt và trứng chiên, được chút với một lớp xốt xanh. Món này thường được ăn trong các bữa tiệc hoặc các dịp đặc biệt.
3. Cá ngừ đuôi vàng nướng: Đây là một món ăn đặc biệt ở Vladivostok, thường được chế biến từ cá ngừ đuôi vàng tươi. Cá được ướp gia vị rồi nướng trên than hoa và thường được thưởng thức cùng với rượu vodka.
4. Khachapuri: Đây là một loại bánh giòn ngọt được làm từ bột mì và trứng. Bánh có thể được ăn với nhiều loại nhân như phô mai, thịt và rau củ. Món này có nguồn gốc từ Georgia nhưng rất phổ biến ở Nga.
5. Pelmeni: Đây là một loại mì giòn cuộn được làm từ bột mì và nhân thịt. Món này thường được nước uống với nước dùng và rắc lên rau thơm.
6. Blini: Đây là một loại bánh pancakes mỏng và mềm, được làm từ bột mì và sữa, thường được ăn với kem và mứt nhân trái cây. Món này là một lựa chọn phổ biến cho bữa sáng ở Vladivostok.
7. Borsch: Đây là một món súp rau củ đặc trưng của Nga, được chế biến từ củ cải đường, thịt và rau mùi. Điều đặc biệt về món này là sự bổ sung của một muỗng giấm acetic, tạo nên hương vị đắng đặc trưng.
8. Manti: Đây là một món trung tâm của ẩm thực Trung Á, được xem là một loại bánh bao lớn với nhân thịt bên trong. Món này thường được đánh số theo số lượng cũng như bánh bao trung quốc, thường được ăn với nhiều loại xốt.
9. Solianka: Đây là một loại súp thịt được ăn nóng, được chế biến từ thịt heo, thịt bò hoặc thịt cừu, cùng với các loại rau, củ và gia vị. Món này có thể được nhổng với kem chua hoặc rau thơm.
10. Zrazy: Đây là một loại bánh miếng giòn được làm từ thịt bằm và rau củ, thường được ăn cùng với mì ống hoặc cơm. Món này có thể được chế biến từ thịt bò hoặc thịt gà.
Quy mô sân bay Vladivostok
nhỏ|Phòng chờ tại khu vực hành khách quốc tế.
nhỏ|Phòng chờ tại khu vực hành khách nội địa.
Tổng diện tích của sân bay là , diện tích này được giữ cho việc phát triển trong tương lai.Sân bay Vladivostok có bốn nhà ga: Điều khiển khách quốc tế, Điều khiển khách nội địa, Điều khiển hành khách quốc tế số 2 (Chuyến bay chặng dài) và Điều khiển Hàng hóa.Săn bay Vladivostok này là một trong ba sân bay, dành riêng cho hàng không dân dụng, phục vụ chủ yếu cho khu vực Đông Bắc sibê.Năm , sân bay Vladivostok đã phục vụ 1.673.281 lượt khách, 20407 lượt chuyến và 38533 lượt tấn hàng hóa.Sân bay Vladivostok nằm trong kế hoạch tăng cường đầu tư để đáp ứng nhu cầu vận tải khí quyển lớn hơn. Hiện tại bằng cách cung cấp vận tải hàng không mới vào các thành phố chính ở Việt Nam. Hãng hàng không Vladivostok Air, cùng với Transaero Airlines (Không sử dụng và chất vấn Liên Bang với các hãng hàng không do Chính phủ thoái nước ngoài), dẫn đến kênh tuyến quốc tế đang tăng trở lại. Khí dưng và giá vé hãng Hàng không trong nước, cho tuyến quốc tế vẫn còn giữ nguyên tình trạng hiện tại qua Hồ Chí Minh và Bangkok.Theo kế hoạch Vladivostok Air sẽ bổ sung các tuyến phổ biến,ws tại bang Kamchatka (khi Hán và Đông Bắc Sibê).Các khu vực dịch vụ sân bay Ba khu vực đảm nhận 3 hãng hàng không Điều khiển (Đông Bắc Siberia)Mười năm phục vụ chân lý tháng giêng không có vala sân bay tại São Paulo, vức lập VinaAir, HansA Air Bái và Khôngchi cácTuyến bay và DestinationsHãng
(J có dấu hucaiLiên kết ngoàiTrang mạng sân bay Vladivostok
Vladivostok, sân bay
Thể loại:Vladivostok
Các điểm du lịch nổi tiếng của Vladivostok
bao gồm:1. Cầu Zolotoy
2. Lâu đài Vladivostok
3. Bảo tàng Nghệ thuật Vùng Viễn Đông
4. Đài tưởng niệm Hải quân Nga
5. Bệnh viện Nga Hang vịnh
6. Đình Viện Vladivostok
7. Bảo tàng Biển Vladivostok
8. Norman Rockwell Park
9. Công viên Tổng thống Tạp chí
10. Đài tưởng niệm Vladivostok Firefighters
11. Nhà hát Vladivostok
12. Quảng trường Ploshchad Bortsov Revolutsii
13. Bãi biển Amur Bay
14. Bến cảng Vladivostok
15. Đảo Russky.
Hy vọng thông tin về Sân bay Vladivostok Nga có giá trị với bạn!