Vé máy bay đi Indonesia khởi hành từ Việt Nam được khai thác bởi các hãng hàng không như Vietjet Air, Vietnam Airlines, Garuda Indonesia, Lion Air, AirAsia, Malindo Air và Thai Lion Air đều có các chuyến bay từ Việt Nam tới sân bay này. Từ sân bay Soekarno-Hatta, du khách có thể dễ dàng di chuyển tới các thành phố và địa điểm du lịch nổi tiếng trong nước như Bali, Bandung, Yogyakarta và Surabaya.
Các hãng hàng không bay đến Indonesia
Indonesia là một quốc gia có nhiều địa điểm du lịch hấp dẫn và đang ngày càng trở nên phổ biến với du khách. Vì vậy, nhu cầu đi lại đến Indonesia cũng tăng cao, thu hút sự quan tâm của nhiều hãng hàng không quốc tế.
Các hãng hàng không quốc tế như Garuda Indonesia, AirAsia, Tigerair, Malindo Air và Malaysian Airlines là những hãng hàng không lớn và phổ biến nhất khi bay đến Indonesia.
Garuda Indonesia là hãng hàng không quốc gia của Indonesia, có đường bay đến hơn 40 quốc gia trên thế giới.
AirAsia và Tigerair là những hãng hàng không giá rẻ, có chuyến bay đến các địa điểm du lịch nổi tiếng như Bali, Jakarta và Surabaya.
Malindo Air và Malaysian Airlines cũng cho phép du khách bay đến các thành phố lớn của Indonesia như Jakarta và Surabaya.
Ngoài các hãng hàng không trên, còn có một số hãng hàng không khác như Vietnam Airlines, Singapore Airlines, Cathay Pacific, Thai Airways và Korean Air cũng có chuyến bay đến Indonesia.
Các hãng hàng không này thường có các tuyến đường bay thông qua các thành phố lớn của khu vực Đông Nam Á như Singapore, Bangkok, Hong Kong và Seoul.
Một số hãng hàng không trong nước của Indonesia như Lion Air, Batik Air và Citilink cũng có đường bay nội địa và quốc tế đến các địa điểm du lịch trong nước như Bali, Yogyakarta và Lombok.
Không chỉ có các hãng hàng không chính thức, Indonesia còn có nhiều hãng hàng không giá rẻ như Jetstar Asia, Scoot và Cebu Pacific cũng cung cấp các chuyến bay đến Indonesia, tạo điều kiện cho du khách có nhiều sự lựa chọn khi bay đến đất nước này.
Đặt vé máy bay đi Indonesia
- Chọn sân bay đi, Sân bay đến, Ngày bay để kiểm tra giá vé đi Indonesia
- Gọi tổng đài 19001812 hoặc Điện thoại/Zalo 0919 302 302, 0856 256 256 để được hỗ trợ
- Tìm hiểu thêm Cách mua vé máy bay quốc tế
Nhớ kiểm tra lịch trình và giá vé thường xuyên, vì giá có thể biến đổi và có thể xuất hiện các ưu đãi tạm thời.
Bảng các sân bay quốc tế ở Indonesia
Ngành hàng không Indonesia luôn là một trong những lĩnh vực quan trọng được đất nước chú trọng đầu tư trong nhiều thời kỳ. Với sự phát triển không ngừng, số lượng các sân bay ở Indonesia đang dần tăng lên và được nâng cấp cơ sở vật chất nhằm đáp ứng nhu cầu di chuyển và mua vé máy bay đi Indonesia của hành khách.
Dưới đây là danh sách các sân bay tại Indonesia, hành khách nên tìm hiểu kỹ địa điểm mình muốn đến để lựa chọn sân bay đáp gần nhất:
Tên sân bay | Mã IATA | Mã IACAO | Tên Thành phố | Quốc gia |
---|---|---|---|---|
Sân bay Soekarno-Hatta International | CGK | WIII | Jakarta | Indonesia |
Sân bay Ngurah Rai International | DPS | WADD | Denpasar | Indonesia |
Sân bay Lombok International | LOP | WADL | Praya | Indonesia |
Sân bay Minangkabau International Airport | PDG | WIMG | Padang | Indonesia |
Các chuyến bay khởi hành từ Hà Nội đi Indonesia
Hãng Hàng Không | Số Hiệu Chuyến Bay | Phi cơ | khởi hành | Đến | Connection |
---|---|---|---|---|---|
Singapore Airlines | SIA191 | A359 | 12:35PM +07HAN | SIN | Singapore 2 hours 10 minutes |
Garuda Indonesia | GIA837 | A333 | 07:15PM +08SIN | CGK | |
Singapore Airlines | SIA191 | A359 | 12:35PM +07HAN | SIN | Singapore 1 hour 20 minutes |
Scoot | TGW278 | A320 | 06:25PM +08SIN | CGK | |
Vietnam Airlines | HVN506 | A321 | 12:20PM +07HAN | CAN | Guangzhou, Guangdong 25 minutes |
Garuda Indonesia | GIA899 | A330 | 03:45PM CSTCAN | CGK | |
China Southern Airlines | CSN3050 | B789 | 11:45AM +07HAN | CAN | Guangzhou, Guangdong 1 hour 10 minutes |
Garuda Indonesia | GIA899 | A330 | 03:45PM CSTCAN | CGK | |
Thai Smile | THD561 | 10:35AM +07HAN | BKK | Bangkok 1 hour 55 minutes |
|
Thai Airways | THA435 | B788 | 02:20PM +07BKK | CGK | |
Vietnam Airlines | HVN663 | A321 | 10:35AM +07HAN | SIN | Singapore 1 hour 35 minutes |
Singapore Airlines | SIA962 | A359 | 04:25PM +08SIN | CGK | |
Vietnam Airlines | HVN663 | A321 | 10:35AM +07HAN | SIN | Singapore 2 hours 30 minutes |
Singapore Airlines | SIA964 | B77W | 05:20PM +08SIN | CGK | |
Vietnam Airlines | HVN663 | A321 | 10:35AM +07HAN | SIN | Singapore 50 minutes |
Garuda Indonesia | GIA833 | B738 | 03:40PM +08SIN | CGK | |
AirAsia | AXM517 | A20N | 08:55AM +07HAN | KUL | Sepang, Selangor 3 hours 40 minutes |
AirAsia | AXM386 | A20N | 04:45PM +08KUL | CGK | |
Vietnam Airlines | HVN611 | A321 | 08:50AM +07HAN | BKK | Bangkok 2 hours 50 minutes |
Garuda Indonesia | GIA867 | A333 | 01:40PM +07BKK | CGK | |
Vietnam Airlines | HVN661 | A321 | 07:40AM +07HAN | SIN | Singapore 3 hours 45 minutes |
Garuda Indonesia | GIA833 | B738 | 03:40PM +08SIN | CGK | |
Vietnam Airlines | HVN661 | A321 | 07:40AM +07HAN | SIN | Singapore 25 minutes |
Garuda Indonesia | GIA829 | A333 | 12:20PM +08SIN | CGK | |
Vietnam Airlines | HVN661 | A321 | 07:40AM +07HAN | SIN | Singapore 35 minutes |
Singapore Airlines | SIA958 | A359 | 12:30PM +08SIN | CGK | |
VietJet Air | VJC123 | A321 | 07:00AM +07HAN | SGN | Ho Chi Minh City 25 minutes |
VietJet Air | VJC855 | A320 | 09:35AM +07SGN | CGK | |
Vietnam Airlines | HVN207 | 787 | 07:00AM +07HAN | SGN | Ho Chi Minh City 25 minutes |
Vietnam Airlines | HVN631 | A321 | 09:40AM +07SGN | CGK | |
Pacific Airlines | PIC6025 | A320 | 06:20AM +07HAN | SGN | Ho Chi Minh City 50 minutes |
Vietnam Airlines | HVN631 | A321 | 09:40AM +07SGN | CGK | |
Vietnam Airlines | HVN243 | A321 | 06:00AM +07HAN | SGN | Ho Chi Minh City 1 hour 25 minutes |
Vietnam Airlines | HVN631 | A321 | 09:40AM +07SGN | CGK | |
VietJet Air | VJC121 | A320 | 06:00AM +07HAN | SGN | Ho Chi Minh City 1 hour 25 minutes |
VietJet Air | VJC855 | A320 | 09:35AM +07SGN | CGK | |
Vietnam Airlines | HVN205 | A321 | 05:00AM +07HAN | SGN | Ho Chi Minh City 2 hours 25 minutes |
Vietnam Airlines | HVN631 | A321 | 09:40AM +07SGN | CGK | |
Asiana | AAR3831 | 04:05AM +07HAN | SIN | Singapore 55 minutes |
|
Singapore Airlines | SIA956 | A359 | 09:15AM +08SIN | CGK | |
Asiana | AAR3831 | 04:05AM +07HAN | SIN | Singapore 2 hours |
|
Scoot | TGW276 | A320 | 10:20AM +08SIN | CGK | |
VietJet Air | VJC997 | A321 | 09:50AM +07HAN | DPS | |
VietJet Air | VJC997 | A321 | 09:50AM +07HAN | DPS | |
VietJet Air | VJC997 | A321 | 09:50AM +07HAN | DPS | |
Singapore Airlines | SIA191 | A359 | 12:35PM +07HAN | SIN | |
Singapore Airlines | SIA946 | 05:50PM +08SIN | DPS | 45 minutes | |
Vietnam Airlines | HVN506 | A321 | 12:20PM +07HAN | CAN | |
China Southern Airlines | CSN625 | B789 | 06:15PM CSTCAN | DPS | 2 hours 55 minutes |
China Southern Airlines | CSN3050 | B789 | 11:45AM +07HAN | CAN | |
China Southern Airlines | CSN625 | B789 | 06:15PM CSTCAN | DPS | 3 hours 40 minutes |
Vietnam Airlines | HVN663 | A321 | 10:35AM +07HAN | SIN | |
Singapore Airlines | SIA944 | 04:10PM +08SIN | DPS | 1 hour 20 minutes | |
Vietnam Airlines | HVN663 | A321 | 10:35AM +07HAN | SIN | |
Singapore Airlines | SIA946 | 05:50PM +08SIN | DPS | 3 hours | |
Vietnam Airlines | HVN663 | A321 | 10:35AM +07HAN | SIN | |
KLM | KLM835 | B77W | 04:50PM +08SIN | DPS | 2 hours |
Thai AirAsia | AIQ643 | A320 | 09:00AM +07HAN | DMK | |
Thai AirAsia | AIQ398 | A320 | 01:00PM +07DMK | DPS | 2 hours 10 minutes |
AirAsia | AXM517 | A20N | 08:55AM +07HAN | KUL | |
AirAsia | AXM378 | A21N | 03:35PM +08KUL | DPS | 2 hours 30 minutes |
VietJet Air | VJC127 | A321 | 08:50AM +07HAN | SGN | |
VietJet Air | VJC897 | A321 | 11:50AM +07SGN | DPS | 50 minutes |
VietJet Air | VJC125 | A320 | 08:10AM +07HAN | SGN | |
VietJet Air | VJC897 | A321 | 11:50AM +07SGN | DPS | 1 hour 30 minutes |
VietJet Air | VJC123 | A321 | 07:00AM +07HAN | SGN | |
VietJet Air | VJC897 | A321 | 11:50AM +07SGN | DPS | 2 hours 40 minutes |
VietJet Air | VJC121 | A320 | 06:00AM +07HAN | SGN | |
VietJet Air | VJC897 | A321 | 11:50AM +07SGN | DPS | 3 hours 40 minutes |
Asiana | AAR3831 | 04:05AM +07HAN | SIN | ||
Scoot | TGW284 | A21N | 10:45AM +08SIN | DPS | 2 hours 25 minutes |
Asiana | AAR3831 | 04:05AM +07HAN | SIN | ||
Singapore Airlines | SIA938 | 09:15AM +08SIN | DPS | 55 minutes | |
Asiana | AAR3831 | 04:05AM +07HAN | SIN | ||
Garuda Indonesia | GIA843 | B738 | 11:15AM +08SIN | DPS | 2 hours 55 minutes |
AirAsia | AXM517 | A20N | 08:55AM +07HAN | KUL | Sepang, Selangor 35 minutes |
AirAsia | AXM334 | A20N | 01:40PM +08KUL | UPG | |
China Southern Airlines | CSN8316 | B38M | 03:45PM +07HAN | CAN | Guangzhou, Guangdong 1 hour 15 minutes |
China Southern Airlines | CSN5255 | A21N | 07:45PM CSTCAN | MDC |
Các chuyến bay từ Sài Gòn (TP.HCM) đi Indonesia
Hãng Hàng Không | Số Hiệu Chuyến Bay | Phi cơ | khởi hành | Đến | Connection |
---|---|---|---|---|---|
Vietnam Airlines | HVN631 | A321 | 09:40AM +07SGN | CGK | |
VietJet Air | VJC855 | A320 | 09:35AM +07SGN | CGK | |
Vietnam Airlines | HVN631 | A321 | 09:40AM +07SGN | CGK | |
VietJet Air | VJC855 | A320 | 09:35AM +07SGN | CGK | |
Vietnam Airlines | HVN631 | A321 | 09:40AM +07SGN | CGK | |
VietJet Air | VJC855 | A320 | 09:35AM +07SGN | CGK | |
FedEx | FDX5194 | B763 | 07:29AM +07SGN | CGK | |
FedEx | FDX5194 | B763 | 06:56AM +07SGN | CGK | |
FedEx | N115FE | B763 | 06:55AM +07SGN | CGK | |
Vietnam Airlines | HVN655 | A321 | 02:10PM +07SGN | SIN | |
Jetstar Asia | JSA205 | A320 | 08:00PM +08SIN | CGK | 2 hours 35 minutes |
Vietnam Airlines | HVN655 | A321 | 02:10PM +07SGN | SIN | |
Garuda Indonesia | GIA837 | A333 | 07:15PM +08SIN | CGK | 1 hour 50 minutes |
AirAsia | AXM527 | A320 | 01:25PM +07SGN | KUL | |
AirAsia | AXM353 | A320 | 07:30PM +08KUL | CGK | 3 hours 5 minutes |
AirAsia | AXM529 | A320 | 12:40PM +07SGN | KUL | |
AirAsia | AXM353 | A320 | 07:30PM +08KUL | CGK | 3 hours 50 minutes |
AirAsia | AXM529 | A320 | 12:40PM +07SGN | KUL | |
AirAsia | AXM386 | A20N | 04:45PM +08KUL | CGK | 1 hour 5 minutes |
Singapore Airlines | SIA177 | A359 | 12:30PM +07SGN | SIN | |
Singapore Airlines | SIA962 | A359 | 04:25PM +08SIN | CGK | 55 minutes |
Singapore Airlines | SIA177 | A359 | 12:30PM +07SGN | SIN | |
Garuda Indonesia | GIA837 | A333 | 07:15PM +08SIN | CGK | 3 hours 45 minutes |
Singapore Airlines | SIA177 | A359 | 12:30PM +07SGN | SIN | |
Singapore Airlines | SIA964 | B77W | 05:20PM +08SIN | CGK | 1 hour 50 minutes |
Singapore Airlines | SIA177 | A359 | 12:30PM +07SGN | SIN | |
Scoot | TGW278 | A320 | 06:25PM +08SIN | CGK | 2 hours 55 minutes |
Malaysia Airlines | MAS751 | B738 | 11:00AM +07SGN | KUL | |
Malaysia Airlines | MAS723 | B738 | 04:10PM +08KUL | CGK | 2 hours 15 minutes |
Vietnam Airlines | HVN651 | A321 | 09:05AM +07SGN | SIN | |
Garuda Indonesia | GIA833 | B738 | 03:40PM +08SIN | CGK | 3 hours 30 minutes |
Scoot | TGW305 | A320 | 08:55AM +07SGN | SIN | |
Garuda Indonesia | GIA833 | B738 | 03:40PM +08SIN | CGK | 3 hours 45 minutes |
Scoot | TGW305 | A320 | 08:55AM +07SGN | SIN | |
Garuda Indonesia | GIA829 | A333 | 12:20PM +08SIN | CGK | 25 minutes |
Scoot | TGW305 | A320 | 08:55AM +07SGN | SIN | |
Singapore Airlines | SIA958 | A359 | 12:30PM +08SIN | CGK | 35 minutes |
AirAsia | AXM521 | A20N | 08:40AM +07SGN | KUL | |
AirAsia | AXM384 | A320 | 01:05PM +08KUL | CGK | 1 hour 25 minutes |
Vietnam Airlines | HVN677 | A321 | 07:55AM +07SGN | KUL | |
Malaysia Airlines | MAS721 | B738 | 01:45PM +08KUL | CGK | 2 hours 20 minutes |
Vietnam Airlines | HVN677 | A321 | 07:55AM +07SGN | KUL | |
Garuda Indonesia | GIA821 | B738 | 12:50PM +08KUL | CGK | 1 hour 25 minutes |
Pacific Airlines | PIC6855 | A320 | 07:00AM +07SGN | SIN | |
Garuda Indonesia | GIA829 | A333 | 12:20PM +08SIN | CGK | 2 hours 10 minutes |
Pacific Airlines | PIC6855 | A320 | 07:00AM +07SGN | SIN | |
Singapore Airlines | SIA958 | A359 | 12:30PM +08SIN | CGK | 2 hours 20 minutes |
Scoot | TGW303 | A320 | 05:20PM +07SGN | SIN | |
Singapore Airlines | SIA968 | B77W | 09:55PM +08SIN | CGK | 1 hour 30 minutes |
Malaysia Airlines | MAS759 | B738 | 04:40PM +07SGN | KUL | |
Malaysia Airlines | MAS727 | B738 | 09:50PM +08KUL | CGK | 2 hours 10 minutes |
Singapore Airlines | SIA183 | A359 | 03:55PM +07SGN | SIN | |
Singapore Airlines | SIA968 | B77W | 09:55PM +08SIN | CGK | 3 hours |
Scoot | TGW307 | A320 | 02:55PM +07SGN | SIN | |
Singapore Airlines | SIA968 | B77W | 09:55PM +08SIN | CGK | 3 hours 30 minutes |
Scoot | TGW307 | A320 | 02:55PM +07SGN | SIN | |
Garuda Indonesia | GIA837 | A339 | 07:15PM +08SIN | CGK | 50 minutes |
VietJet Air | VJC897 | A321 | 11:50AM +07SGN | DPS | |
VietJet Air | VJC893 | A321 | 08:15AM +07SGN | DPS | |
VietJet Air | VJC849 | A321 | 07:55AM +07SGN | DPS | |
VietJet Air | VJC899 | A321 | 07:05AM +07SGN | DPS | |
VietJet Air | VJC897 | A321 | 11:50AM +07SGN | DPS | |
VietJet Air | VJC893 | A321 | 08:15AM +07SGN | DPS | |
VietJet Air | VJC849 | A321 | 07:55AM +07SGN | DPS | |
VietJet Air | VJC899 | A321 | 07:05AM +07SGN | DPS | |
VietJet Air | VJC897 | A321 | 11:50AM +07SGN | DPS | |
VietJet Air | VJC893 | A321 | 08:15AM +07SGN | DPS | |
VietJet Air | VJC849 | A321 | 07:55AM +07SGN | DPS | |
VietJet Air | VJC899 | A321 | 07:05AM +07SGN | DPS | |
Vietnam Airlines | HVN631 | A321 | 09:40AM +07SGN | CGK | Tangerang, Banten, Jakarta 1 hour 10 minutes |
Garuda Indonesia | GIA616 | B738 | 02:10PM WIBCGK | UPG | |
AirAsia | AXM521 | A20N | 08:40AM +07SGN | KUL | Sepang, Selangor 2 hours |
AirAsia | AXM334 | A20N | 01:40PM +08KUL | UPG |
Các chuyến bay khởi hành từ Đà Nẵng đi Indonesia
Hãng Hàng Không | Số Hiệu Chuyến Bay | Phi cơ | khởi hành | Đến | Connection |
---|---|---|---|---|---|
Singapore Airlines | SIA173 | B38M | 04:35PM +07DAD | SIN | Singapore 1 hour 5 minutes |
Singapore Airlines | SIA948 | B38M | 09:20PM +08SIN | DPS | |
VietJet Air | VJC621 | A320 | 07:30AM +07DAD | SGN | Ho Chi Minh City 2 hours 55 minutes |
VietJet Air | VJC897 | A321 | 11:50AM +07SGN | DPS | |
VietJet Air | VJC623 | A321 | 09:00AM +07DAD | SGN | Ho Chi Minh City 1 hour 25 minutes |
VietJet Air | VJC897 | A321 | 11:50AM +07SGN | DPS | |
Thai AirAsia | AIQ635 | A320 | 09:35AM +07DAD | DMK | Bangkok 1 hour 45 minutes |
Thai AirAsia | AIQ398 | A320 | 01:00PM +07DMK | DPS | |
AirAsia | AXM643 | A20N | 11:20AM +07DAD | KUL | Sepang, Selangor 2 hours 45 minutes |
AirAsia | AXM370 | A20N | 05:50PM +08KUL | DPS | |
AirAsia | AXM643 | A20N | 11:20AM +07DAD | KUL | Sepang, Selangor 30 minutes |
AirAsia | AXM378 | A21N | 03:35PM +08KUL | DPS | |
Malindo Air | MXD503 | B38M | 11:50AM +07DAD | KUL | Sepang, Selangor 45 minutes |
Malindo Air | MXD177 | B738 | 04:25PM +08KUL | DPS | |
Malindo Air | MXD503 | B38M | 11:50AM +07DAD | KUL | Sepang, Selangor 1 hour 50 minutes |
Malindo Air | MXD157 | B738 | 05:30PM +08KUL | DPS | |
Malindo Air | MXD503 | B38M | 11:50AM +07DAD | KUL | Sepang, Selangor 2 hours 10 minutes |
Malindo Air | MXD171 | B738 | 05:50PM +08KUL | DPS | |
Singapore Airlines | SIA171 | B38M | 11:55AM +07DAD | SIN | Singapore 45 minutes |
Scoot | TGW286 | B789 | 04:30PM +08SIN | DPS | |
Singapore Airlines | SIA171 | B38M | 11:55AM +07DAD | SIN | Singapore 2 hours 5 minutes |
Singapore Airlines | SIA946 | 05:50PM +08SIN | DPS | ||
Singapore Airlines | SIA171 | B38M | 11:55AM +07DAD | SIN | Singapore 25 minutes |
Singapore Airlines | SIA944 | 04:10PM +08SIN | DPS | ||
AirAsia | AXM649 | A20N | 12:35PM +07DAD | KUL | Sepang, Selangor 1 hour 25 minutes |
AirAsia | AXM370 | A20N | 05:50PM +08KUL | DPS | |
Singapore Airlines | SIA173 | B38M | 04:35PM +07DAD | SIN | Singapore 1 hour 40 minutes |
Singapore Airlines | SIA968 | B77W | 09:55PM +08SIN | CGK | |
Thai AirAsia | AIQ639 | A320 | 06:10PM +07DAD | DMK | Bangkok 2 hours 30 minutes |
Thai AirAsia | AIQ394 | A320 | 10:25PM +07DMK | CGK | |
VietJet Air | VJC621 | A320 | 07:30AM +07DAD | SGN | Ho Chi Minh City 40 minutes |
VietJet Air | VJC855 | A320 | 09:35AM +07SGN | CGK | |
AirAsia | AXM643 | A20N | 11:20AM +07DAD | KUL | Sepang, Selangor 1 hour 40 minutes |
AirAsia | AXM386 | A20N | 04:45PM +08KUL | CGK | |
Malindo Air | MXD503 | B38M | 11:50AM +07DAD | KUL | Sepang, Selangor 2 hours 20 minutes |
Malindo Air | MXD318 | B738 | 06:00PM +08KUL | CGK | |
Singapore Airlines | SIA171 | B38M | 11:55AM +07DAD | SIN | Singapore 2 hours 40 minutes |
Scoot | TGW278 | A320 | 06:25PM +08SIN | CGK | |
Singapore Airlines | SIA171 | B38M | 11:55AM +07DAD | SIN | Singapore 1 hour 35 minutes |
Singapore Airlines | SIA964 | B77W | 05:20PM +08SIN | CGK | |
Singapore Airlines | SIA171 | B38M | 11:55AM +07DAD | SIN | Singapore 3 hours 30 minutes |
Garuda Indonesia | GIA837 | A333 | 07:15PM +08SIN | CGK | |
Singapore Airlines | SIA171 | B38M | 11:55AM +07DAD | SIN | Singapore 40 minutes |
Singapore Airlines | SIA962 | A359 | 04:25PM +08SIN | CGK | |
AirAsia | AXM649 | A20N | 12:35PM +07DAD | KUL | Sepang, Selangor 3 hours 5 minutes |
AirAsia | AXM353 | A20N | 07:30PM +08KUL | CGK |
Các chuyến bay khởi hành từ Phú Quốc đi Indonesia
Hãng Hàng Không | Số Hiệu Chuyến Bay | Phi cơ | khởi hành | Đến | Connection |
---|---|---|---|---|---|
AirAsia | AXM546 | A20N | 02:05PM +07PQC | KUL | Sepang, Selangor 2 hours 35 minutes |
AirAsia | AXM353 | A320 | 07:30PM +08KUL | CGK | |
AirAsia | AXM546 | A20N | 02:05PM +07PQC | KUL | Sepang, Selangor 55 minutes |
AirAsia | AXM370 | A20N | 05:50PM +08KUL | DPS | |
AirAsia | AXM546 | A20N | 02:05PM +07PQC | KUL | Sepang, Selangor 2 hours 35 minutes |
AirAsia | AXM353 | A320 | 07:30PM +08KUL | CGK | |
AirAsia | AXM546 | A20N | 02:05PM +07PQC | KUL | Sepang, Selangor 55 minutes |
AirAsia | AXM370 | A20N | 05:50PM +08KUL | DPS |
Các thành phố có sân bay ở Indonesia
Hành khách mua Vé máy bay đi Indonesia nên tìm hiểu thêm các thành phố có sân bay dưới đây để lựa chọn chuyến bay phù hợp nhất.
1. Bali – Sân bay quốc tế Ngurah Rai (Denpasar)
2. Lombok – Sân bay quốc tế Bandara Internasional Lombok (Praya)
3. Yogyakarta – Sân bay quốc tế Adisucipto (Yogyakarta)
4. Banda Aceh – Sân bay quốc tế Sultan Iskandar Muda (Banda Aceh)
5. Medan – Sân bay quốc tế Kualanamu (Medan)
6. Jakarta – Sân bay quốc tế Soekarno-Hatta (Jakarta)
7. Surabaya – Sân bay quốc tế Juanda (Surabaya)
8. Batam – Sân bay quốc tế Hang Nadim (Batam)
9. Manado – Sân bay quốc tế Sam Ratulangi (Manado)
10. Makassar – Sân bay quốc tế Sultan Hasanuddin (Makassar)
Sân bay quốc tế Ngurah Rai gần với các điểm du lịch nổi tiếng như Kuta, Seminyak và Ubud trên đảo Bali. Sân bay quốc tế Bandara Internasional Lombok có vị trí thuận lợi cho du khách muốn đến các điểm du lịch như Gili Islands và Mount Rinjani.
Sân bay quốc tế Adisucipto cũng gần với các điểm du lịch nổi tiếng như Cung điện Kraton và thánh địa Borobudur ở Yogyakarta.Sân bay quốc tế Sultan Iskandar Muda cung cấp dịch vụ du lịch cho các du khách muốn khám phá vùng vịnh Aceh và quần đảo Weh.
Sân bay quốc tế Kualanamu là lựa chọn thuận tiện cho du khách muốn đến hồ Toba và công viên quốc gia Gunung Leuser ở Medan.Sân bay quốc tế Soekarno-Hatta là cửa ngõ chính của Jakarta và cung cấp dịch vụ du lịch cho các du khách muốn khám phá thành phố lớn nhất của Indonesia.
Sân bay quốc tế Juanda là điểm đến cho du khách muốn đến các điểm du lịch tại Surabaya và các khu du lịch biển như Pantai Kenjeran và Pulau Sempu.
Sân bay quốc tế Hang Nadim cung cấp dịch vụ du lịch cho du khách đến Batam, nơi có rất nhiều khu nghỉ mát và sân golf. Sân bay quốc tế Sam Ratulangi là cung cấp dịch vụ du lịch cho du khách muốn khám phá các hòn đảo xinh đẹp ở Manado như Bunaken và Tumbak.
Sân bay quốc tế Sultan Hasanuddin là điểm đến cho du khách muốn đến biển Bira và miền nam Sulawesi hấp dẫn với núi lửa và thác nước Piranjo.
Ghé điểm đến nổi tiếng khi mua vé máy bay đi Indonesia
Bạn đang tìm hiểu về giá vé máy bay đi Indonesia và chuẩn bị cho một hành trình khám phá thiên nhiên, văn hoá Indonesia thì hãy ghé thăm các điểm dưới đây
1. Bali
2. Jakarta
3. Komodo National Park
4. Yogyakarta
5. Borobudur Temple
6. Gili Islands
7. Ubud
8. Tanah Lot Temple
9. Raja Ampat Islands
10. Mount Bromo
11. Tana Toraja
12. Kawah Ijen
13. Bunaken National Park
14. Taman Mini Indonesia Indah
15. Lombok Island
16. Toba Lake
17. Java Island
18. Nusa Penida
19. Baluran National Park
20. Lembongan Island
Đôi nét về người dân Indonesia
1. Đa dạng văn hóa và tôn giáo:
Indonesia là một quốc gia đa dạng về văn hóa và tôn giáo, với hơn 300 dân tộc và 6 tôn giáo chính thức gồm Hồi giáo, Công giáo, Phật giáo, Hindu, Khinh tước và Phật giáo Thiên chúa giáo.
2. Sức sống lạc quan:
Người dân Indonesia được biết đến như những người sống lạc quan, hài hước và thân thiện. Họ thường cảm thấy hạnh phúc và đầy tự hào với đất nước của mình.
3. Sự đa dạng địa lý:
Indonesia có địa hình đa dạng với hơn 17.000 đảo lớn nhỏ, đa phần là núi lửa và vùng đất ngập nước. Điều này tạo nên sự đa dạng trong phong cảnh và địa lý của đất nước này.
4. Ẩm thực đa dạng:
Với sự đa dạng về dân tộc và văn hóa, Indonesia cũng có nhiều món ăn đặc trưng đa dạng và phong phú, từ món hải sản tươi ngon cho đến các món ăn từ các loại rau củ, gia súc và gia cầm.
5. Nền kinh tế nông nghiệp:
Nền kinh tế của Indonesia chủ yếu dựa vào nông nghiệp và sản xuất các sản phẩm nông nghiệp như cà phê, hạt tiêu, gạo, cacao, vv. Nông nghiệp cũng chiếm đến 43% nền nông thôn của nước này.
6. Tính gia đình:
Gia đình là rất quan trọng với người dân Indonesia và họ coi gia đình là trọng tâm của cuộc sống. Gia đình thường có nhiều thế hệ sống chung với nhau và có một truyền thống lâu đời về sự tôn trọng và chăm sóc người già và cha mẹ.
7. Văn hóa tôn giáo:
Tôn giáo đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống và văn hóa của người dân Indonesia. Hầu hết các ngôi đền, nhà thờ và đền thờ đều có mặt trong khung cảnh của Indonesia, chứng tỏ tầm quan trọng của tôn giáo trong đời sống này.
8. Sự kính trọng và tôn trọng các cụ già:
Các cụ già được tôn trọng và đối xử với tình cảm và tôn giáo. Tín ngưỡng dân gian và truyền thống csó ảnh hưởng lớn đến cách người dân Indonesia tôn trọng và trân trọng các cụ già trong gia đình.
9. Sự đoàn kết:
Các thành viên của cộng đồng thường tụ tập với nhau để giúp đỡ và chia sẻ. Sự đoàn kết xã hội trong các lễ hội và sự kiện được tổ chức để giữ gìn văn hóa và truyền thống của quốc gia.
10. Giáo dục:
Giáo dục rất quan trọng đối với người dân Indonesia và được xem là một cơ hội để cải thiện chất lượng cuộc sống của họ. Các trường học và đại học được xem là cơ hội để đạt được thành công và vinh quang trong cuộc sống.
Các món ăn nổi tiếng ở Indonesia
Đặt vé máy bay đi Indonesia rồi thì đừng quên lưu lại các món ăn hấp dẫn tại quốc gia này. Bởi qua ẩm thực, hành khách có thể hiểu được nét văn hóa thể hiện phẩm giá con người. Trình độ văn hóa của dân tộc với những đạo lý, phép tắc, phong tục trong cách ăn uống:
1. Nasi Goreng: Đây là một trong những món ăn phổ biến nhất ở Indonesia, được coi là biểu tượng của ẩm thực nước này. Nasi Goreng là cơm chiên với các loại rau và thịt, thường được thêm gia vị như tôm, trứng và hành khô. Món này có thể được tìm thấy tại hầu hết các nhà hàng và quán ăn ở Indonesia.
2. Mie Goreng: Món ăn này cũng là một loại mì chiên, tuy nhiên được nấu theo phong cách riêng của Indonesia với các loại rau và thịt. Nó cũng được ăn kèm với trứng và hành khô và là một trong những món ăn đường phố yêu thích của người dân nơi đây.
3. Nasi Padang: Đây là một loại cơm truyền thống ở Indonesia, được phục vụ với nhiều món ăn khác nhau như thịt bò, cá, gà và các loại rau củ. Món này có cách nấu và vị ngon đặc trưng của người Padang – một dân tộc ở Tây Sumatra.
4. Sate: Không thể không nhắc đến món sate khi nói về ẩm thực Indonesia. Đây là món thịt nướng trên que tre được ướp gia vị và ăn kèm với nước sốt đặc trưng. Sate có thể được làm từ thịt gà, bò, hay cảm thực như nộm non.
5. Gado-gado: Món này bao gồm rau sống và rau luộc, đậu, táo hồng, khoai tây, tôm, và thịt gà được rắc bột ngọt và nước sốt đậm đà. Đây là một món ăn rất phổ biến trong các buổi tiệc và được coi là một món khai vị hoàn hảo.
6. Soto: Đây là một món súp có nguồn gốc từ Trung Java, được làm từ thịt gà, bò hoặc cua, kèm với rau và mì. Soto có thể được ăn kèm với bánh mì hoặc cơm và là một trong những món ăn phổ biến vào buổi sáng tại Indonesia.
7. Rendang: Đây là một món thịt thơm ngon và béo ngậy, được luộc trong nước dừa và gia vị trong một thời gian dài. Rendang có thể được làm từ thịt bò hoặc thịt gà và thường được ăn kèm với cơm hoặc bánh mì.
8. Sambal: Là một loại nước sốt với nhiều loại ớt, tỏi và tamarind. Sambal có thể được ăn kèm với gần như mọi món ăn tại Indonesia và là một phần không thể thiếu trong bữa ăn của người dân ở đây.
9. Martabak: Là một loại bánh rán có nhân là bột mì, trứng, thịt và rau củ. Không giống với bánh rán chúng ta thường ăn, martabak được cắt những miếng lớn và được bán trong các quán ăn đường phố tại Indonesia.
10. Kerak Telor: Đây là một món ăn phổ biến của Jakarta, có nguồn gốc từ người Betawi và được tạo ra từ trứng và gạo. Những miếng gạo được trộn với trứng, tôm khô, hành và gia vị. Sau đó được rang giòn cho đến khi trở thành một miếng bánh xốp và thơm ngon.
Thời tiết và khí hậu ở Indonesia
Trải dài từ bảy đến tám vùng địa lý chính và nhiều quần đảo nhỏ, Indonesia có một loạt các vùng khí hậu đa dạng, từ khắt khe tại các vịnh và những vùng núi cao đến ẩm ướt và nhiệt đới ở các vùng ven biển.
Các vùng bắc của Indonesia, bao gồm các đảo Sumatra, Borneo, và Sulawesi, có khí hậu nhiệt đới ẩm ướt với mùa mưa và mùa khô rõ ràng. Mùa mưa bắt đầu vào tháng 11 và kéo dài đến tháng 4, trong khi mùa khô diễn ra từ tháng 5 đến tháng 10.
Nhiều vùng ở đây còn có một mùa cực khoái, khi lượng mưa vượt quá 1000mm trong những tháng tháng con số của mùa mưa.
Các vùng trung tâm của Indonesia, bao gồm các đảo Java, Bali, và Timor, cũng có một khí hậu nhiệt đới ẩm ướt, tuy nhiên có các mùa khác nhau. Java và Bali có mùa mưa chính vào tháng 12 đến tháng 3, khi Timor có mùa mưa vào tháng 1 đến tháng 4.
Mùa khô đối với những vùng này kéo dài trong những tháng còn lại của năm.Các vùng đông nam của Indonesia, bao gồm quần đảo Nusa Tenggara và đảo Flores, có một khí hậu nhiệt đới khắc nghiệt hơn với mùa mưa ngắn và suốt cả năm. Đây cũng là vùng có nhiều cơn bão hơn so với các vùng khác.
Các vùng phía nam của Indonesia, bao gồm quần đảo Maluku và Papua, có một khí hậu nhiệt đới rất ẩm ướt và nhiệt độ cao. Đây là vùng có ít gió và nhiều nhất với những lượng mưa lớn nhất trong cả nước.
Ngoài ra, Indonesia cũng chịu ảnh hưởng của các hệ thống khí hậu lớn như El Nino và La Nina, gây ra những biến đổi khí hậu đột ngột và gây khô hạn hoặc mưa lũ tại các vùng khác nhau.
Tuy nhiên, với đặc điểm địa lý của mình, Indonesia cũng là quốc gia có nhiều tiềm năng năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời, gió và thủy điện. Quốc gia này cũng đang thúc đẩy các chính sách và biện pháp về bảo vệ môi trường và giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu.
Địa chỉ các phòng bán vé uy tín:
- 250 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM (02873 023 023)
- 16 Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội (02473 023 023)
- 203 Toà Nhà A4, Handinco 30, Đại lộ Lê Nin, TP Vinh, Nghệ An (02387 302 302)
Chúc bạn đặt vé máy bay đi Indonesia giá tốt và có hành trình thuận lợi!