Vé may bay đi Pháp – Có nhiều sân bay tại Pháp có chuyến bay đến và từ Việt Nam, tuy nhiên, sân bay quốc tế Charles de Gaulle tại thủ đô Paris là sân bay nhiều chuyến bay nhất. Đây cũng là sân bay lớn nhất của Pháp và có nhiều lựa chọn hơn cho các chuyến bay đến và đi từ Việt Nam.Ngoài ra, còn có sân bay quốc tế Nice Côte d’Azur tại thành phố Nice và sân bay quốc tế Lyon-Saint Exupéry tại thành phố Lyon có số lượng chuyến bay đến và đi khá đông đảo từ Việt Nam.
Các hãng hàng không bay đến Pháp
Pháp là quốc gia có địa điểm thu hút du lịch nổi tiếng trên thế giới và là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị của châu Âu. Vì vậy, nhu cầu đi lại đến Pháp rất lớn và có nhiều hãng hàng không bay đến đây.Một trong những hãng hàng không lớn nhất ở Pháp là Air France, hãng bay quốc gia với số lượng máy bay và đường bay rất đa dạng, liên kết Pháp với hầu hết các quốc gia trên thế giới. Hãng cũng có các đường bay nội địa tới các thành phố lớn như Paris, Marseille, Lyon…Ngoài ra, còn có các hãng hàng không khác như EasyJet, Transavia, Corsair, Aigle Azur… đều là những hãng hàng không có sự hiện diện mạnh mẽ tại Pháp và cung cấp dịch vụ bay giá rẻ đến các quốc gia châu Âu.Ngoài các hãng hàng không chính thức, còn có các hãng bay giá rẻ như Ryanair, Wizz Air, Vueling… có một số chuyến bay với giá cả rất hấp dẫn đến các thành phố lớn ở Pháp.Ngoài việc liên kết với các thành phố lớn như Paris, Nice, Marseille… các hãng hàng không còn cung cấp các chuyến bay đến các điểm nghỉ mát phổ biến và nổi tiếng như Cannes, Biarritz, Saint-Tropez và các đảo nổi tiếng như Corsica, Martinique, Guadeloupe.Nếu bạn muốn tận hưởng du lịch tại Pháp hoặc đến thăm gia đình và bạn bè, có rất nhiều sự lựa chọn cho chuyến bay của bạn.
Đặt vé máy bay đi Pháp
- Chọn sân bay đi, Sân bay đến, Ngày bay để kiểm tra giá vé đi Pháp
- Gọi tổng đài 19001812 hoặc Điện thoại/Zalo 0919 302 302,0941 302 302, để được hỗ trợ
- Tìm hiểu thêm Cách mua vé máy bay quốc tế
Nhớ kiểm tra lịch trình và giá vé thường xuyên, vì giá có thể biến đổi và có thể xuất hiện các ưu đãi tạm thời.
Bảng các sân bay quốc tế ở Pháp
Ngành hàng không Pháp luôn là một trong những lĩnh vực quan trọng được đất nước chú trọng đầu tư trong nhiều thời kỳ. Với sự phát triển không ngừng, số lượng các sân bay ở Pháp đang dần tăng lên và được nâng cấp cơ sở vật chất nhằm đáp ứng nhu cầu di chuyển và mua vé máy bay đi Pháp của hành khách.
Dưới đây là danh sách các sân bay tại Pháp, hành khách nên tìm hiểu kỹ địa điểm mình muốn đến để lựa chọn sân bay đáp gần nhất:
Tên sân bay | Mã IATA | Mã IACAO | Tên Thành phố | Quốc gia |
---|---|---|---|---|
Sân bay Clermont/Ferrand Auvergne International (Aulnat) | CFE | LFLC | Clermont-Ferrand | Pháp |
Sân bay Cote D’azur International Airport | NCE | LFMN | Nice | Pháp |
Sân bay Vatry International | XCR | LFOK | Paris | Pháp |
Các chuyến bay khởi hành từ Hà Nội đi Pháp
Hãng Hàng Không | Số Hiệu Chuyến Bay | Phi cơ | khởi hành | Đến | Connection |
---|---|---|---|---|---|
Vietnam Airlines | HVN19 | 10:55PM +07HAN | CDG | ||
Vietnam Airlines | HVN19 | 787 | 10:55PM +07HAN | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN19 | 787 | 10:55PM +07HAN | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN55 | 08:55AM +07HAN | LHR | ||
Air France | AFR1181 | BCS3 | 07:45PM BSTLHR | CDG | 3 hours 40 minutes |
Vietnam Airlines | HVN55 | 08:55AM +07HAN | LHR | ||
Air France | AFR1281 | BCS3 | 05:35PM BSTLHR | CDG | 1 hour 30 minutes |
Qatar Airways | QTR8985 | B772 | 08:35AM +07HAN | DOH | |
Qatar Airways | QTR37 | A359 | 03:05PM +03DOH | CDG | 3 hours 20 minutes |
Vietnam Airlines | HVN205 | A321 | 05:00AM +07HAN | SGN | |
Air France | AFR253 | B772 | 08:20AM +07SGN | CDG | 1 hour 5 minutes |
Korean Air | KAL362 | B772 | 04:20AM +07HAN | ICN | |
Korean Air | KAL901 | B748 | 11:55AM KSTICN | CDG | 1 hour 25 minutes |
Asiana | AAR390 | B763 | 03:45AM +07HAN | ICN | |
Asiana | AAR501 | A359 | 10:45AM KSTICN | CDG | 50 minutes |
Emirates | UAE395 | B77W | 01:30AM +07HAN | DXB | |
Emirates | UAE73 | A388 | 08:20AM +04DXB | CDG | 3 hours 15 minutes |
Vietnam Airlines | HVN330 | A359 | 12:30AM +07HAN | KIX | |
Air France | AFR291 | A359 | 10:35AM JSTKIX | CDG | 3 hours 55 minutes |
Vietnam Airlines | HVN416 | 11:35PM +07HAN | ICN | ||
Air France | AFR267 | B772 | 09:05AM KSTICN | CDG | 3 hours 15 minutes |
Korean Air | KAL456 | B789 | 11:10PM +07HAN | ICN | |
Air France | AFR267 | B772 | 09:05AM KSTICN | CDG | 3 hours 40 minutes |
Vietnam Airlines | HVN37 | 787 | 10:35PM +07HAN | FRA | |
HOP! | HOP1019 | E190 | 07:05AM CESTFRA | CDG | 1 hour 5 minutes |
Vietnam Airlines | HVN37 | 787 | 10:35PM +07HAN | FRA | |
HOP! | HOP1519 | E170 | 09:40AM CESTFRA | CDG | 3 hours 40 minutes |
Thai Smile | THD565 | A320 | 08:45PM +07HAN | BKK | |
Thai Airways | THA930 | B77W | 12:05AM +07BKK | CDG | 1 hour 30 minutes |
Qatar Airways | QTR977 | B789 | 07:30PM +07HAN | DOH | |
Qatar Airways | QTR41 | B77W | 01:25AM +03DOH | CDG | 2 hours 30 minutes |
Cathay Pacific | CPA742 | A333 | 07:00PM +07HAN | HKG | |
Cathay Pacific | CPA261 | B77W | 10:50PM HKTHKG | CDG | 50 minutes |
Vietnam Airlines | HVN219 | 787 | 07:00PM +07HAN | SGN | |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | 45 minutes |
Pacific Airlines | PIC6039 | A320 | 06:45PM +07HAN | SGN | |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | 1 hour |
Singapore Airlines | SIA193 | B38M | 06:30PM +07HAN | SIN | |
Singapore Airlines | SIA336 | B77W | 12:15AM +08SIN | CDG | 1 hour 15 minutes |
EVA Air | EVA386 | A321 | 06:00PM +07HAN | TPE | |
EVA Air | EVA87 | B773 | 11:40PM CSTTPE | CDG | 1 hour 45 minutes |
Vietnam Airlines | HVN259 | A359 | 06:00PM +07HAN | SGN | |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | 1 hour 45 minutes |
Vietnam Airlines | HVN217 | A359 | 05:00PM +07HAN | SGN | |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | 2 hours 45 minutes |
Vietnam Airlines | HVN255 | A359 | 04:00PM +07HAN | SGN | |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | 3 hours 45 minutes |
China Eastern | CES7334 | A333 | 03:40PM +07HAN | PVG | |
Air France | AFR111 | B772 | 10:15PM CSTPVG | CDG | 2 hours 15 minutes |
Emirates | UAE395 | B77W | 01:30AM +07HAN | DXB | Dubai 3 hours 40 minutes |
Emirates | UAE77 | A388 | 08:45AM +04DXB | NCE | |
Vietnam Airlines | HVN19 | 10:55PM +07HAN | CDG | Paris 1 hour 30 minutes |
|
Air France | AFR7302 | A321 | 08:30AM CESTCDG | NCE | |
Vietnam Airlines | HVN19 | 10:55PM +07HAN | CDG | Paris 2 hours 55 minutes |
|
Air France | AFR7304 | A321 | 09:55AM CESTCDG | NCE |
Các chuyến bay từ Sài Gòn (TP.HCM) đi Pháp
Hãng Hàng Không | Số Hiệu Chuyến Bay | Phi cơ | khởi hành | Đến | Connection |
---|---|---|---|---|---|
Air France | AFR253 | B772 | 08:20AM +07SGN | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | |
Air France | AFR253 | B772 | 08:20AM +07SGN | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | |
Air France | AFR253 | B772 | 08:20AM +07SGN | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:15PM +07SGN | CDG | |
China Southern Airlines | CSN6078 | A21N | 12:55PM +07SGN | PVG | Shanghai 3 hours 55 minutes |
Air France | AFR111 | B77W | 10:00PM CSTPVG | CDG | |
Qatar Airways | QTR975 | A359 | 09:35AM +07SGN | DOH | Doha 1 hour 45 minutes |
Qatar Airways | QTR37 | A359 | 03:05PM +03DOH | CDG | |
Scoot | TGW305 | A320 | 08:55AM +07SGN | SIN | Singapore 2 hours |
Singapore Airlines | SIA332 | A359 | 01:55PM +08SIN | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN601 | A321 | 08:45AM +07SGN | BKK | Bangkok 25 minutes |
Air France | AFR165 | B789 | 10:45AM +07BKK | CDG | |
Pacific Airlines | PIC6855 | A320 | 07:00AM +07SGN | SIN | Singapore 30 minutes |
Air France | AFR181 | A359 | 10:40AM +08SIN | CDG | |
Korean Air | KAL476 | B773 | 12:15AM +07SGN | ICN | Seoul (Incheon) 1 hour 45 minutes |
Air France | AFR267 | B772 | 09:05AM KSTICN | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN320 | A359 | 12:10AM +07SGN | KIX | Izumisano, Osaka 3 hours 15 minutes |
Air France | AFR291 | A359 | 10:35AM JSTKIX | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN408 | 787 | 11:50PM +07SGN | ICN | Seoul (Incheon) 2 hours 25 minutes |
Air France | AFR267 | B772 | 09:05AM KSTICN | CDG | |
Asiana | AAR3945 | 11:45PM +07SGN | ICN | Seoul (Incheon) 3 hours 55 minutes |
|
Asiana | AAR501 | A359 | 10:45AM KSTICN | CDG | |
Japan Airlines | JAL70 | B788 | 11:20PM +07SGN | HND | Ota, Tokyo 1 hour 35 minutes |
Japan Airlines | JAL45 | B77W | 08:25AM JSTHND | CDG | |
All Nippon | ANA892 | B789 | 10:45PM +07SGN | HND | Ota, Tokyo 2 hours 50 minutes |
All Nippon | ANA215 | B789 | 09:35AM JSTHND | CDG | |
All Nippon | ANA892 | B789 | 10:45PM +07SGN | HND | Ota, Tokyo 2 hours 20 minutes |
Air France | AFR163 | B77W | 09:05AM JSTHND | CDG | |
Turkish Airlines | THY163 | A359 | 09:25PM +07SGN | IST | Istanbul 3 hours 25 minutes |
Turkish Airlines | THY6097 | A332 | 07:40AM +03IST | CDG | |
Turkish Airlines | THY163 | A359 | 09:25PM +07SGN | IST | Istanbul 2 hours 45 minutes |
Turkish Airlines | THY1821 | A333 | 07:00AM +03IST | CDG | |
Pacific Airlines | PIC6020 | A320 | 08:30PM +07SGN | HAN | Hanoi 25 minutes |
Vietnam Airlines | HVN19 | 10:55PM +07HAN | CDG | ||
Thai Smile | THD557 | 32S | 08:10PM +07SGN | BKK | Bangkok 2 hours 30 minutes |
Thai Airways | THA930 | B77W | 12:05AM +07BKK | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN220 | 787 | 08:00PM +07SGN | HAN | Hanoi 40 minutes |
Vietnam Airlines | HVN19 | 10:55PM +07HAN | CDG | ||
Singapore Airlines | SIA185 | A359 | 07:40PM +07SGN | SIN | Singapore 1 hour 35 minutes |
Singapore Airlines | SIA336 | B77W | 12:15AM +08SIN | CDG | |
Qatar Airways | QTR971 | B77W | 07:30PM +07SGN | DOH | Doha 2 hours 10 minutes |
Qatar Airways | QTR41 | B77W | 01:25AM +03DOH | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN258 | 787 | 07:00PM +07SGN | HAN | Hanoi 1 hour 40 minutes |
Vietnam Airlines | HVN19 | 10:55PM +07HAN | CDG | ||
Pacific Airlines | PIC6012 | A320 | 06:45PM +07SGN | HAN | Hanoi 2 hours |
Vietnam Airlines | HVN19 | 10:55PM +07HAN | CDG | ||
Vietnam Airlines | HVN977 | A321 | 06:25PM +07SGN | DEL | New Delhi 2 hours 30 minutes |
Air France | AFR225 | A332 | 12:35AM ISTDEL | CDG | |
Cathay Pacific | CPA764 | A333 | 06:20PM +07SGN | HKG | Hong Kong 55 minutes |
Cathay Pacific | CPA261 | B77W | 10:50PM HKTHKG | CDG | |
Pacific Airlines | PIC6018 | A320 | 06:15PM +07SGN | HAN | Hanoi 2 hours 40 minutes |
Vietnam Airlines | HVN19 | 10:55PM +07HAN | CDG | ||
Vietnam Airlines | HVN218 | A359 | 06:00PM +07SGN | HAN | Hanoi 2 hours 40 minutes |
Vietnam Airlines | HVN19 | 10:55PM +07HAN | CDG | ||
Scoot | TGW303 | A320 | 05:20PM +07SGN | SIN | Singapore 3 hours 50 minutes |
Singapore Airlines | SIA336 | B77W | 12:15AM +08SIN | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN254 | 787 | 05:00PM +07SGN | HAN | Hanoi 3 hours 40 minutes |
Vietnam Airlines | HVN19 | 10:55PM +07HAN | CDG | ||
EVA Air | EVA396 | B773 | 03:55PM +07SGN | TPE | Taipei 3 hours 20 minutes |
EVA Air | EVA87 | B773 | 11:40PM CSTTPE | CDG | |
Air France | AFR253 | B772 | 08:20AM +07SGN | CDG | Paris 1 hour 20 minutes |
Air France | AFR7312 | A321 | 06:05PM CESTCDG | NCE | |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | Paris 40 minutes |
Air France | AFR7300 | A321 | 07:10AM CESTCDG | NCE | |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | Paris 2 hours |
Air France | AFR7302 | A321 | 08:30AM CESTCDG | NCE | |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | Paris 3 hours 25 minutes |
Air France | AFR7304 | A321 | 09:55AM CESTCDG | NCE | |
Turkish Airlines | THY163 | A359 | 09:25PM +07SGN | IST | Istanbul 3 hours 35 minutes |
Turkish Airlines | THY1813 | A21N | 07:50AM +03IST | NCE | |
Vietnam Airlines | HVN19 | 10:55PM +07HAN | CDG | ||
Vietnam Airlines | HVN19 | 787 | 10:55PM +07HAN | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN19 | 787 | 10:55PM +07HAN | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN55 | 08:55AM +07HAN | LHR | ||
Air France | AFR1181 | BCS3 | 07:45PM BSTLHR | CDG | 3 hours 40 minutes |
Vietnam Airlines | HVN55 | 08:55AM +07HAN | LHR | ||
Air France | AFR1281 | BCS3 | 05:35PM BSTLHR | CDG | 1 hour 30 minutes |
Qatar Airways | QTR8985 | B772 | 08:35AM +07HAN | DOH | |
Qatar Airways | QTR37 | A359 | 03:05PM +03DOH | CDG | 3 hours 20 minutes |
Vietnam Airlines | HVN205 | A321 | 05:00AM +07HAN | SGN | |
Air France | AFR253 | B772 | 08:20AM +07SGN | CDG | 1 hour 5 minutes |
Korean Air | KAL362 | B772 | 04:20AM +07HAN | ICN | |
Korean Air | KAL901 | B748 | 11:55AM KSTICN | CDG | 1 hour 25 minutes |
Asiana | AAR390 | B763 | 03:45AM +07HAN | ICN | |
Asiana | AAR501 | A359 | 10:45AM KSTICN | CDG | 50 minutes |
Emirates | UAE395 | B77W | 01:30AM +07HAN | DXB | |
Emirates | UAE73 | A388 | 08:20AM +04DXB | CDG | 3 hours 15 minutes |
Vietnam Airlines | HVN330 | A359 | 12:30AM +07HAN | KIX | |
Air France | AFR291 | A359 | 10:35AM JSTKIX | CDG | 3 hours 55 minutes |
Vietnam Airlines | HVN416 | 11:35PM +07HAN | ICN | ||
Air France | AFR267 | B772 | 09:05AM KSTICN | CDG | 3 hours 15 minutes |
Korean Air | KAL456 | B789 | 11:10PM +07HAN | ICN | |
Air France | AFR267 | B772 | 09:05AM KSTICN | CDG | 3 hours 40 minutes |
Vietnam Airlines | HVN37 | 787 | 10:35PM +07HAN | FRA | |
HOP! | HOP1019 | E190 | 07:05AM CESTFRA | CDG | 1 hour 5 minutes |
Vietnam Airlines | HVN37 | 787 | 10:35PM +07HAN | FRA | |
HOP! | HOP1519 | E170 | 09:40AM CESTFRA | CDG | 3 hours 40 minutes |
Thai Smile | THD565 | A320 | 08:45PM +07HAN | BKK | |
Thai Airways | THA930 | B77W | 12:05AM +07BKK | CDG | 1 hour 30 minutes |
Qatar Airways | QTR977 | B789 | 07:30PM +07HAN | DOH | |
Qatar Airways | QTR41 | B77W | 01:25AM +03DOH | CDG | 2 hours 30 minutes |
Cathay Pacific | CPA742 | A333 | 07:00PM +07HAN | HKG | |
Cathay Pacific | CPA261 | B77W | 10:50PM HKTHKG | CDG | 50 minutes |
Vietnam Airlines | HVN219 | 787 | 07:00PM +07HAN | SGN | |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | 45 minutes |
Pacific Airlines | PIC6039 | A320 | 06:45PM +07HAN | SGN | |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | 1 hour |
Singapore Airlines | SIA193 | B38M | 06:30PM +07HAN | SIN | |
Singapore Airlines | SIA336 | B77W | 12:15AM +08SIN | CDG | 1 hour 15 minutes |
EVA Air | EVA386 | A321 | 06:00PM +07HAN | TPE | |
EVA Air | EVA87 | B773 | 11:40PM CSTTPE | CDG | 1 hour 45 minutes |
Vietnam Airlines | HVN259 | A359 | 06:00PM +07HAN | SGN | |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | 1 hour 45 minutes |
Vietnam Airlines | HVN217 | A359 | 05:00PM +07HAN | SGN | |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | 2 hours 45 minutes |
Vietnam Airlines | HVN255 | A359 | 04:00PM +07HAN | SGN | |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | 3 hours 45 minutes |
China Eastern | CES7334 | A333 | 03:40PM +07HAN | PVG | |
Air France | AFR111 | B772 | 10:15PM CSTPVG | CDG | 2 hours 15 minutes |
Emirates | UAE395 | B77W | 01:30AM +07HAN | DXB | Dubai 3 hours 40 minutes |
Emirates | UAE77 | A388 | 08:45AM +04DXB | NCE | |
Vietnam Airlines | HVN19 | 10:55PM +07HAN | CDG | Paris 1 hour 30 minutes |
|
Air France | AFR7302 | A321 | 08:30AM CESTCDG | NCE | |
Vietnam Airlines | HVN19 | 10:55PM +07HAN | CDG | Paris 2 hours 55 minutes |
|
Air France | AFR7304 | A321 | 09:55AM CESTCDG | NCE |
Các chuyến bay khởi hành từ Đà Nẵng đi Pháp
Hãng Hàng Không | Số Hiệu Chuyến Bay | Phi cơ | khởi hành | Đến | Connection |
---|---|---|---|---|---|
Vietnam Airlines | HVN129 | A321 | 05:35PM +07DAD | SGN | Ho Chi Minh City 2 hours 50 minutes |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:15PM +07SGN | CDG | |
Hong Kong Express Airways | HKE559 | A320 | 06:10PM +07DAD | HKG | Hong Kong 55 minutes |
Air France | AFR185 | B789 | 10:05PM HKTHKG | CDG | |
Hong Kong Express Airways | HKE559 | A320 | 06:10PM +07DAD | HKG | Hong Kong 1 hour 40 minutes |
Cathay Pacific | CPA261 | B77W | 10:50PM HKTHKG | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN133 | A321 | 06:20PM +07DAD | SGN | Ho Chi Minh City 2 hours 15 minutes |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:15PM +07SGN | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN170 | A321 | 07:05PM +07DAD | HAN | Hanoi 2 hours 50 minutes |
Vietnam Airlines | HVN19 | A359 | 11:35PM +07HAN | CDG | |
Korean Air | KAL462 | B789 | 10:50PM +07DAD | ICN | Seoul (Incheon) 3 hours 35 minutes |
Air France | AFR267 | B772 | 09:05AM KSTICN | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN430 | A321 | 12:05AM +07DAD | ICN | Seoul (Incheon) 2 hours 25 minutes |
Air France | AFR267 | B772 | 09:05AM KSTICN | CDG | |
Jin Air | JNA60 | B738 | 01:35AM +07DAD | ICN | Seoul (Incheon) 3 hours 40 minutes |
Korean Air | KAL901 | B748 | 11:55AM KSTICN | CDG | |
Jin Air | JNA60 | B738 | 01:35AM +07DAD | ICN | Seoul (Incheon) 50 minutes |
Air France | AFR267 | B772 | 09:05AM KSTICN | CDG |
Các chuyến bay khởi hành từ Phú Quốc đi Pháp
Hãng Hàng Không | Số Hiệu Chuyến Bay | Phi cơ | khởi hành | Đến | Connection |
---|---|---|---|---|---|
Pacific Airlines | PIC6526 | A320 | 07:40PM +07PQC | SGN | Ho Chi Minh City 1 hour 30 minutes |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN1836 | A321 | 06:55PM +07PQC | SGN | Ho Chi Minh City 1 hour 40 minutes |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | |
Pacific Airlines | PIC6522 | A320 | 04:55PM +07PQC | SGN | Ho Chi Minh City 3 hours 50 minutes |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | |
Pacific Airlines | PIC6526 | A320 | 07:40PM +07PQC | SGN | Ho Chi Minh City 1 hour 30 minutes |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | |
Vietnam Airlines | HVN1836 | A321 | 06:55PM +07PQC | SGN | Ho Chi Minh City 1 hour 40 minutes |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG | |
Pacific Airlines | PIC6522 | A320 | 04:55PM +07PQC | SGN | Ho Chi Minh City 3 hours 50 minutes |
Vietnam Airlines | HVN11 | A359 | 10:00PM +07SGN | CDG |
Các thành phố có sân bay ở Pháp
Hành khách mua Vé may bay đi Pháp nên tìm hiểu thêm các thành phố có sân bay dưới đây để lựa chọn chuyến bay phù hợp nhất.
:1. Thành phố Paris:
– Sân bay quốc tế Charles de Gaulle và sân bay Orly là hai sân bay lớn nhất ở Paris, có tuyến bay liên kết đến hầu hết các thành phố lớn trên thế giới. Paris cũng có nhiều sân bay nhỏ hơn như sân bay Beauvais-Tillé và sân bay Le Bourget dành cho các chuyến bay nội địa và châu Âu.Các điểm du lịch nổi tiếng: Tháp Eiffel, Lâu đài Versailles, Nhà thờ Đức Bà Paris, Bảo tàng Louvre, khu Montmartre, Nhà hát Opera Garnier và nhiều bảo tàng, quảng trường và công viên lớn khác.
2. Thành phố Nice:
– Sân bay quốc tế Nice-Côte d’Azur là sân bay lớn nhất gần thành phố Nice, có nhiều chuyến bay quốc tế đến châu Âu, Bắc Phi và Trung Đông.Các điểm du lịch nổi tiếng: Đại lộ Promenade des Anglais, biển Địa Trung Hải, khu phố cổ Nice, công viên Colline du Château, Lâu đài Eze, Monaco và Cannes.
3. Thành phố Marseille:
– Sân bay quốc tế Marseille Provence là sân bay lớn nhất ở Marseille, có nhiều chuyến bay quốc tế đến châu Âu, Bắc Phi, Trung Đông và Bắc Mỹ.Các điểm du lịch nổi tiếng: Thành cổ Marseille, Cảng Old Port, Nhà thờ Notre-Dame de la Garde, Calanques National Park (vịnh đá), Palais Longchamps và Vieux-Port (bảy cảnh quan nổi tiếng của Marseille).
4. Thành phố Lyon:
– Sân bay quốc tế Lyon-Saint Exupéry là sân bay lớn nhất ở Lyon, có nhiều chuyến bay quốc tế đến châu Âu, Bắc Phi và Trung Đông.Các điểm du lịch nổi tiếng: Quảng trường Place des Terreaux, Nhà thờ Notre-Dame de Fourvière, Lâu đài Lyon, bảo tàng Musée des Beaux-Arts de Lyon, công viên Tête d’Or và bảo tàng Miniature et Cinéma (bảo tàng phim và mô hình thu nhỏ).
5. Thành phố Bordeaux:
– Sân bay quốc tế Bordeaux-Mérignac là sân bay lớn nhất ở Bordeaux, có nhiều chuyến bay quốc tế đến châu Âu và Bắc Phi.Các điểm du lịch nổi tiếng: Quảng trường đại lộ Esplanade des Quinconces, nhà thờ Saint-Michel, Bảo tàng Hàng hải Thái Bình Dương, nhà thờ Saint-André, lâu đài Château de la Brède và khu vực sản xuất rượu vang đỏ của Bordeaux.Các sân bay quốc tế khác gần các điểm du lịch nổi tiếng ở Pháp bao gồm sân bay quốc tế Toulouse-Blagnac gần thành phố Toulouse (với các điểm du lịch như Basilica of St. Sernin, Vườn hoa Jardin des Plantes và Château de la Citadelle) và sân bay quốc tế Nice Côte d’Azur gần thị trấn Saint-Tropez và Cannes (với các điểm du lịch như đảo St. Marguerite, Palais des Festivals et des Congrès và Lâu đài Grimaldi).
Ghé điểm đến nổi tiếng khi mua vé máy bay đi Pháp
Bạn đang tìm hiểu về giá vé may bay đi Pháp và chuẩn bị cho một hành trình khám phá thiên nhiên, văn hoá Pháp thì hãy ghé thăm các điểm dưới đây
1. Tháp Eiffel – Paris
2. Lâu đài Versailles – Versailles
3. Cung điện Louvre – Paris
4. Biển Cannes và Lễ hội phim Cannes – Cannes
5. Thành phố cổ Carcassonne – Carcassonne
6. Vườn Lavender – Provence
7. Đảo Mont-Saint-Michel – Normandy
8. Hòn đảo Corsica – Corsica
9. Lâu đài Chambord – Chambord
10. Đền tưởng niệm Hoàng gia – Normandy
11. Thành phố nước xanh Biarritz – Biarritz
12. Hầm rượu Champagne – Champagne
13. Núi Mont Blanc – Alps
14. Thành phố cổ Colmar – Colmar
15. Khu du lịch Lourdes – Lourdes
16. Thung lũng các dụng cụ trước thời công nghệ Gordes – Provence
17. Địa đạo Caen – Calvados
18. Khu đô thị Chamonix – Alps
19. Lâu đài Château de Chambord – Loire Valley
20. Bờ biển Nice – Cote d’Azur.
Đôi nét về người dân Pháp
1. Sự đa dạng và đa dạng về bộ phận:Người dân nước Pháp đến từ nhiều tầng lớp và giai cấp khác nhau. Tuy nhiên, họ có điểm chung là sống trong một xã hội đa đa dạng về bộ phận. Các bộ phận này bao gồm những người công nhân, nông dân, chủ doanh nghiệp, nhân viên văn phòng, nghệ sĩ, sinh viên và các chuyên gia chuyên nghiệp khác.
2. Lối sống đầy đa màu sắc:Người Pháp có đời sống đa dạng và đa màu sắc. Họ có thể chọn cách sống ở một nông thôn yên bình hoặc thành phố sôi động, ở nhà hay trong căn hộ, dùng xe đạp hoặc xe hơi. Nhiều người ưa chuộng cuộc sống đơn giản và tự do, nhưng cũng có những người yêu thích cuộc sống xa hoa và sang trọng.
3. Tôn giáo đa dạng:Pháp là một đất nước tôn giáo đa dạng, với các tôn giáo chính bao gồm Công giáo, Phật giáo, Hồi giáo và Do Thái giáo. Tuy nhiên, trong những năm gần đây, sự tôn trọng tôn giáo đã bị giảm sút và Pháp đang trở thành một đất nước tự do tôn giáo.
4. Tính bình đẳng và biểu tượng của nữ quyền:Người Pháp nổi tiếng với tính bình đẳng và sự tự do của mình. Từ cuộc cách mạng Pháp vào năm 1789, người Pháp đã trở thành một trong những người tiên phong trong việc đấu tranh cho quyền bình đẳng và tự do cho phụ nữ.
5. Ấn tượng thời trang:Người Pháp được biết đến là những người có gu thời trang tinh tế và sang trọng. Đến Paris – thủ đô thời trang của thế giới, bạn sẽ nhìn thấy nhiều người Pháp diện những bộ trang phục đầy tinh tế và thời thượng.
6. Tự hào về văn hóa và nghệ thuật: Pháp là một trong những quốc gia giàu truyền thống về nghệ thuật và văn hóa. Người Pháp có tình yêu sâu sắc và tự hào về di sản văn hóa của họ, bao gồm cả nghệ thuật, âm nhạc, văn học và kiến trúc.
7. Tinh thần đối thoại và chính trị:Từ lịch sử, người Pháp đã rất quan tâm đến các vấn đề chính trị và xã hội. Họ có tinh thần đối thoại và thích tranh luận về các chủ đề như chính sách, ngoại giao và quan hệ xã hội.
8. Sự đam mê về ẩm thực:Ẩm thực là một phần quan trọng trong văn hóa của người Pháp, với các món ăn đặc trưng và phong phú như bánh mỳ, phá lấu, pho mát và rượu vang. Người Pháp cũng có thói quen tưởng thức các món ăn trong một không gian sang trọng và thoải mái.
9. Tính cách hướng ngoại:Người Pháp có tính cách hướng ngoại và thích giao lưu với người nước ngoài. Họ rất tự hào về nền văn hóa và ngôn ngữ của họ và rất sẵn lòng giúp đỡ những người đến từ các quốc gia khác.
10. Tình yêu văn hóa và giáo dục:Người Pháp rất đam mê văn hóa và giáo d
Các món ăn nổi tiếng ở Pháp
Đặt vé máy bay đi Pháp rồi thì đừng quên lưu lại các món ăn hấp dẫn tại quốc gia này. Bởi qua ẩm thực, hành khách có thể hiểu được nét văn hóa thể hiện phẩm giá con người, trình độ văn hóa của dân tộc với những đạo lý, phép tắc, phong tục trong cách ăn uống:
1. Escargot (sên)Escargot là món ăn được làm từ sên đất, được biết đến rộng rãi và được coi là món khai vị truyền thống của Pháp. Chúng được hầm chín trong nước, gia vị và rượu trắng, sau đó được nấu nướng và tẩm bột tỏi, bơ, hành tây và đậu phộng.
2. Foie gras (gan ngỗng)Foie gras, hay còn gọi là gan ngỗng ghi, là một món ăn quý tộc được ưa chuộng trong ẩm thực Pháp. Gan ngỗng được ủ bằng cách ép hoặc dùng kim tiêm để làm tăng kích thước và làm cho món ăn có hương vị thơm ngon hơn. Nó thường được chiên rồi ăn kèm với bánh mì hoặc dùng làm thức ăn trong bộ sưu tập của một bữa tiệc hoàng gia.
3. Coq au vin (gà nấu rượu)Coq au vin là một món ăn chủ đề của vùng Burgundy, gồm gà nấu chín trong rượu đỏ và rau thơm. Món ăn tuyệt vời này thường được chiên kèm với nước sốt rất thơm ngon, thịt gà mềm và rượu đỏ thượng hạng.
4. RatatouilleRatatouille là một món ăn rất nổi tiếng với nhiều loại rau xào khác nhau, như cà chua, cà tím, bí ngô, ớt chuông và hành tây. Nó thường được nêm nếm gia vị và ăn kèm với cơm hoặc bánh mì.
5. Quiche LorraineQuiche Lorraine là một món bánh truyền thống của vùng Lorraine, gồm nhân trứng, phô mai và thịt ba rọi trong vỏ bánh giòn. Món ăn này có thể được ăn nóng hoặc nguội và thường được ăn vào bữa sáng hoặc bữa tối.
6. Cá basa Poisson à la Provençale (cá basa rán)Món cá basa rán là một món ăn rất được ưa chuộng tại Pháp. Cá basa được rán trong bột chiên giòn và ăn kèm với nước sốt dầu dấm, tỏi, hành tây và quả dưa chuột quảng cáo thực phẩm. Nó cũng thường được kèm thêm cơm, khoai tây nghiền hoặc xà lách.
7. Bouillabaisse (món súp cá hải sản)Bouillabaisse là một món súp hải sản được làm từ các loại cá như cá mú, cá chình và tôm cua, kèm theo cà chua, dầu ô-liu, khoai tây và rau thơm. Nó thường được ăn kèm với bánh mì và được coi là một món ăn phổ biến của miền Nam nước Pháp.
8. CrêpesCrêpes là một loại bánh mỏng được làm từ bột mì, trứng và sữa được chiên trên một chảo phẳng. Thường được ăn kèm với sốt chocolate, mứt, trứng, phô mai hoặc trái cây, đây là một món ăn phổ biến không chỉ ở Pháp mà còn ở nhiều nước khác trên thế giới.
9. Macarons (bánh macarons)Macarons là một loại bánh ngọt được làm từ lòng đỏ trứng, đường, bột hạnh nhân và vani. Nó có thể được làm với nhiều loại nhân và có màu sắc và hương vị đa dạng. Macarons là một phần không thể thiếu trong các cửa hàng bánh ngọt tại Pháp và được xem là một biểu tượng của ẩm thực Pháp.
10. Croissant (bánh croissant)Bánh croissant là một loại bánh ngọt giòn tan được làm từ
Thời tiết và khí hậu ở Pháp
được thay đổi bởi các tác động của Đại Tây Dương và Địa Trung Hải. Pháp có khí hậu đa dạng với nhiều vùng miền khác nhau, bao gồm khí hậu đại dương tại phía tây bờ biển, khí hậu lục địa ở phía đông và khí hậu núi cao ở vùng Alps. Thời tiết ở Pháp phụ thuộc vào mùa và vùng miền. Mùa xuân bắt đầu từ tháng 3 đến tháng 5, mùa hè từ tháng 6 đến tháng 8, mùa thu từ tháng 9 đến tháng 11 và mùa đông từ tháng 12 đến tháng 2. Ở vùng núi cao, mùa đông lạnh và có nhiều tuyết, trong khi ở các khu vực ven biển, mùa đông ấm áp và mưa nhiều. Ở phía nam Pháp, mùa hè có nhiều nắng và nóng, trong khi ở phía bắc, mùa hè mát mẻ và có nhiều mưa. Các khu vực núi cao, như vùng Alps và Pryrenees, có điều kiện thời tiết khắc nghiệt hơn với nhiều tuyết và gió lạnh. Độ cao của núi cũng ảnh hưởng đến thời tiết, với các khu vực trên 1.500 mét có khí hậu lạnh hơn và nhiều tuyết hơn các khu vực thấp hơn. Các khu vực ven biển thì có khí hậu ẩm ướt với mùa đông ấm áp và mùa hè mát mẻ. Thủ đô Paris có khí hậu ấm áp và mưa quanh năm, với mùa đông ẩm ướt và mùa hè nóng. Ở phía tây bờ biển Đại Tây Dương, như Brittany và Normandy, có khí hậu đại dương với mùa đông ấm áp và mùa hè mát mẻ. Khí hậu ở miền nam trung tâm Pháp, bao gồm các vùng Provence và Languedoc, có mùa hè nóng và khô và mùa đông mát mẻ và ẩm ướt, với nhiều mưa vào mùa xuân và thu. Vào mùa hè, khu vực này có thể bị ảnh hưởng bởi những cơn gió phương nam nóng từ Châu Phi. Trung tâm và đông nam Pháp có khí hậu lục địa, với mùa đông lạnh và mưa tuyết và mùa hè ấm áp và khô. Những khu vực này cũng có thể bị ảnh hưởng bởi cơn gió bora lạnh đến từ vùng Balkan vào mùa đông. Tổng quát, thời tiết ở Pháp có sự biến đổi nhiều trong cùng một mùa và cũng có khí hậu khác nhau ở các vùng miền khác nhau. Với một đất nước có địa hình đa dạng như Pháp, việc thay đổi của khí hậu là không thể tránh khỏi và có thể ảnh hưởng đến việc canh tác, đời sống và kinh tế của người dân.
Chúc bạn đặt vé máy bay đi Pháp giá tốt và có hành trình thuận lợi!