Các hãng hàng không bay đến Châu Úc
Hiện nay, có nhiều hãng hàng không trên toàn thế giới cung cấp dịch vụ bay đến Châu Úc, bao gồm cả các hãng hàng không địa phương và quốc tế. Dưới đây là mô tả sơ bộ về các hãng hàng không bay đến Châu Úc:
1. Qantas Airlines: Đây là hãng hàng không quốc gia của Australia, được thành lập vào năm 1920 và có trụ sở ở Sydney. Qantas Airlines có đường bay trải dài khắp Châu Á, Bắc Mỹ và Châu Âu, với sân bay chính ở Sydney và Melbourne.
2. Virgin Australia: Đây là hãng hàng không lớn thứ 2 của Australia, được thành lập năm 2000. Hãng này cung cấp các chuyến bay nội địa và quốc tế đến Úc, Châu Đại Dương và Châu Á, cũng như các chuyến bay điểm kết nối đến Bắc Mỹ và Châu Âu.
3. Jetstar Airways: Đây là hãng hàng không giá rẻ hàng đầu của Australia, thuộc sở hữu của Qantas. Jetstar cung cấp các chuyến bay giá rẻ tới các điểm trong nước và quốc tế, bao gồm Châu Á, Châu Đại Dương và Châu Á-Thái Bình Dương.
4. Air New Zealand: Đây là hãng hàng không quốc gia của New Zealand, cung cấp các chuyến bay đến các thành phố lớn của Úc như Sydney, Melbourne, Brisbane và Perth. Hãng này cũng cung cấp các chuyến bay điểm kết nối đến Châu Mỹ, Châu Âu và Châu Á.
5. Emirates: Đây là hãng hàng không của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAE), cung cấp các chuyến bay tới các thành phố lớn của Úc như Sydney, Melbourne, Brisbane và Perth, cũng như các chuyến bay điểm kết nối đến Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Phi và Châu Á.
6. Singapore Airlines: Đây là hãng hàng không quốc gia của Singapore, cung cấp các chuyến bay đến các thành phố lớn của Úc như Sydney, Melbourne, Brisbane và Perth, cũng như các chuyến bay điểm kết nối đến Châu Á, Châu Âu và Bắc Mỹ.
Ngoài ra, còn có nhiều hãng hàng không khác như Cathay Pacific, Thai Airways, Malaysia Airlines, Japan Airlines, Korean Air, trên thế giới cũng cung cấp dịch vụ bay đến Châu Úc. Việc lựa chọn hãng hàng không phụ thuộc vào nhu cầu, ngân sách và thời gian của khách hàng.
Đặt vé máy bay đi Châu Úc
- Chọn sân bay đi, Sân bay đến, Ngày bay để kiểm tra giá vé đi Châu Úc
- Gọi tổng đài 19001812 hoặc Điện thoại/Zalo 0856 256 256,0941 302 302, để được hỗ trợ
- Tìm hiểu thêm Cách mua vé máy bay quốc tế
Nhớ kiểm tra lịch trình và giá vé thường xuyên, vì giá có thể biến đổi và có thể xuất hiện các ưu đãi tạm thời.

Bảng các sân bay quốc tế ở Châu Úc
Ngành hàng không Châu Úc luôn là một trong những lĩnh vực quan trọng được đất nước chú trọng đầu tư trong nhiều thời kỳ. Với sự phát triển không ngừng, số lượng các sân bay ở Châu Úc đang dần tăng lên và được nâng cấp cơ sở vật chất nhằm đáp ứng nhu cầu di chuyển và mua vé máy bay đi Châu Úc của hành khách.
Dưới đây là danh sách các sân bay tại Châu Úc, hành khách nên tìm hiểu kỹ địa điểm mình muốn đến để lựa chọn sân bay đáp gần nhất:
Tên sân bay | Mã IATA | Mã IACAO | Tên Thành phố | Quốc gia |
---|---|---|---|---|
Sân bay Adelaide International Airport | ADL | YPAD | Adelaide | Châu Úc |
Sân bay Brisbane International | BNE | YBBN | Brisbane | Châu Úc |
Sân bay Perth International | PER | YPPH | Perth | Châu Úc |
Sân bay Townsville International | TSV | YBTL | Townsville | Châu Úc |
Các chuyến bay khởi hành từ Hà Nội đi Châu Úc
Hãng Hàng Không | Số Hiệu Chuyến Bay | Phi cơ | khởi hành | Đến | Connection |
---|---|---|---|---|---|
Vietnam Airlines | HVN787 | A359 | 11:40PM +07HAN | SYD | |
Vietnam Airlines | HVN787 | A359 | 11:40PM +07HAN | SYD | |
Vietnam Airlines | HVN5787 | A359 | 11:40PM +07HAN | SYD | |
VietJet Air | VJC137 | A320 | 01:45PM +07HAN | SGN | |
VietJet Air | VJC85 | A330 | 07:30PM +07SGN | SYD | 3 hours 35 minutes |
Vietnam Airlines | HVN615 | A321 | 12:35PM +07HAN | BKK | |
Qantas | QFA24 | A333 | 06:10PM +07BKK | SYD | 3 hours 25 minutes |
Singapore Airlines | SIA191 | A359 | 12:35PM +07HAN | SIN | |
Singapore Airlines | SIA221 | A388 | 08:20PM +08SIN | SYD | 3 hours 15 minutes |
Vietnam Airlines | HVN414 | A359 | 10:20AM +07HAN | ICN | |
Korean Air | KAL401 | B789 | 06:55PM KSTICN | SYD | 2 hours 20 minutes |
Asiana | AAR3831 | 04:05AM +07HAN | SIN | ||
Singapore Airlines | SIA211 | B77W | 09:35AM +08SIN | SYD | 1 hour 15 minutes |
Vietnam Airlines | HVN779 | A359 | 12:05AM +07HAN | MEL | |
Qantas | QFA462 | B738 | 04:00PM AEDTMEL | SYD | 2 hours 30 minutes |
Vietnam Airlines | HVN779 | A359 | 12:05AM +07HAN | MEL | |
Qantas | QFA448 | A332 | 02:00PM AEDTMEL | SYD | 30 minutes |
Cathay Pacific | CPA742 | A333 | 07:00PM +07HAN | HKG | |
Cathay Pacific | CPA101 | B77W | 11:55PM HKTHKG | SYD | 1 hour 55 minutes |
Singapore Airlines | SIA193 | B38M | 06:30PM +07HAN | SIN | |
Scoot | TGW2 | B789 | 02:00AM +08SIN | SYD | 3 hours |
Singapore Airlines | SIA193 | B38M | 06:30PM +07HAN | SIN | |
Singapore Airlines | SIA231 | A388 | 12:45AM +08SIN | SYD | 1 hour 45 minutes |
Vietnam Airlines | HVN259 | A359 | 06:00PM +07HAN | SGN | |
Vietnam Airlines | HVN773 | A359 | 08:45PM +07SGN | SYD | 30 minutes |
China Airlines | CAL794 | A21N | 05:50PM +07HAN | TPE | |
China Airlines | CAL51 | A359 | 11:30PM CSTTPE | SYD | 1 hour 55 minutes |
Vietnam Airlines | HVN578 | A321 | 05:20PM +07HAN | TPE | |
China Airlines | CAL51 | A359 | 11:30PM CSTTPE | SYD | 2 hours 20 minutes |
Vietnam Airlines | HVN217 | A359 | 05:00PM +07HAN | SGN | |
Vietnam Airlines | HVN773 | A359 | 08:45PM +07SGN | SYD | 1 hour 30 minutes |
Vietnam Airlines | HVN255 | A359 | 04:00PM +07HAN | SGN | |
Vietnam Airlines | HVN773 | A359 | 08:45PM +07SGN | SYD | 2 hours 30 minutes |
China Southern Airlines | CSN8316 | B38M | 03:45PM +07HAN | CAN | |
China Southern Airlines | CSN325 | A359 | 09:00PM CSTCAN | SYD | 2 hours 30 minutes |
China Eastern | CES7334 | A333 | 03:40PM +07HAN | PVG | |
China Eastern | CES561 | A359 | 08:45PM CSTPVG | SYD | 45 minutes |
Pacific Airlines | PIC6015 | A320 | 03:25PM +07HAN | SGN | |
Vietnam Airlines | HVN773 | A359 | 08:45PM +07SGN | SYD | 3 hours 5 minutes |
Vietnam Airlines | HVN215 | A359 | 03:00PM +07HAN | SGN | |
Vietnam Airlines | HVN773 | A359 | 08:45PM +07SGN | SYD | 3 hours 30 minutes |
XiamenAir | CXA870 | B738 | 02:50PM +07HAN | XMN | |
XiamenAir | CXA801 | B789 | 10:00PM CSTXMN | SYD | 3 hours 45 minutes |
Vietnam Airlines | HVN779 | A359 | 12:05AM +07HAN | MEL | |
Vietnam Airlines | HVN779 | A359 | 12:05AM +07HAN | MEL | |
Bamboo Airways | BAV82 | B789 | Mon08:00AM +07HAN | MEL | |
Vietnam Airlines | HVN779 | A359 | 12:05AM +07HAN | MEL | |
VietJet Air | VJC125 | A320 | 08:10AM +07HAN | SGN | Ho Chi Minh City 30 minutes |
VietJet Air | VJC81 | A330 | 10:50AM +07SGN | MEL | |
VietJet Air | VJC123 | A321 | 07:00AM +07HAN | SGN | Ho Chi Minh City 1 hour 40 minutes |
VietJet Air | VJC81 | A330 | 10:50AM +07SGN | MEL | |
VietJet Air | VJC121 | A320 | 06:00AM +07HAN | SGN | Ho Chi Minh City 2 hours 40 minutes |
VietJet Air | VJC81 | A330 | 10:50AM +07SGN | MEL | |
Asiana | AAR3831 | 04:05AM +07HAN | SIN | Singapore 2 hours 50 minutes |
|
Singapore Airlines | SIA217 | A359 | 11:10AM +08SIN | MEL | |
Asiana | AAR3831 | 04:05AM +07HAN | SIN | Singapore 2 hours 35 minutes |
|
Scoot | TGW24 | B789 | 10:55AM +08SIN | MEL | |
Bamboo Airways | BAV289 | A320 | 07:50PM +07HAN | SGN | Ho Chi Minh City 1 hour 35 minutes |
Bamboo Airways | BAV88 | B789 | 11:40PM +07SGN | MEL | |
Cathay Pacific | CPA742 | A333 | 07:00PM +07HAN | HKG | Hong Kong 2 hours 20 minutes |
Cathay Pacific | CPA105 | A35K | 12:20AM HKTHKG | MEL | |
Singapore Airlines | SIA193 | B38M | 06:30PM +07HAN | SIN | Singapore 1 hour 25 minutes |
Singapore Airlines | SIA237 | A388 | 12:25AM +08SIN | MEL | |
Vietnam Airlines | HVN259 | A359 | 06:00PM +07HAN | SGN | Ho Chi Minh City 50 minutes |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | |
VietJet Air | VJC149 | A330 | 05:55PM +07HAN | SGN | Ho Chi Minh City 2 hours 30 minutes |
Jetstar | JST64 | B788 | 10:35PM +07SGN | MEL | |
China Airlines | CAL794 | A21N | 05:50PM +07HAN | TPE | Taipei 1 hour 55 minutes |
China Airlines | CAL57 | A359 | 11:30PM CSTTPE | MEL | |
Vietnam Airlines | HVN578 | A321 | 05:20PM +07HAN | TPE | Taipei 2 hours 20 minutes |
China Airlines | CAL57 | A359 | 11:30PM CSTTPE | MEL | |
Vietnam Airlines | HVN217 | A359 | 05:00PM +07HAN | SGN | Ho Chi Minh City 1 hour 50 minutes |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | |
VietJet Air | VJC147 | A321 | 04:30PM +07HAN | SGN | Ho Chi Minh City 3 hours 55 minutes |
Jetstar | JST64 | B788 | 10:35PM +07SGN | MEL | |
Vietnam Airlines | HVN255 | A359 | 04:00PM +07HAN | SGN | Ho Chi Minh City 2 hours 50 minutes |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | |
China Southern Airlines | CSN8316 | B38M | 03:45PM +07HAN | CAN | Guangzhou, Guangdong 2 hours 35 minutes |
China Southern Airlines | CSN321 | B789 | 09:05PM CSTCAN | MEL | |
China Eastern | CES7334 | A333 | 03:40PM +07HAN | PVG | Shanghai 25 minutes |
China Eastern | CES737 | B789 | 08:25PM CSTPVG | MEL | |
Pacific Airlines | PIC6015 | A320 | 03:25PM +07HAN | SGN | Ho Chi Minh City 3 hours 25 minutes |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | |
Vietnam Airlines | HVN215 | A359 | 03:00PM +07HAN | SGN | Ho Chi Minh City 3 hours 50 minutes |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | |
Korean Air | KAL442 | B738 | 12:15PM +07HAN | ICN | Seoul (Incheon) 1 hour 15 minutes |
Korean Air | KAL407 | B772 | 08:05PM KSTICN | BNE | |
Vietnam Airlines | HVN414 | A359 | 10:20AM +07HAN | ICN | Seoul (Incheon) 3 hours 30 minutes |
Korean Air | KAL407 | B772 | 08:05PM KSTICN | BNE | |
Asiana | AAR3831 | 04:05AM +07HAN | SIN | Singapore 1 hour 35 minutes |
|
Singapore Airlines | SIA245 | A359 | 09:55AM +08SIN | BNE | |
Vietnam Airlines | HVN779 | A359 | 12:05AM +07HAN | MEL | Melbourne, Victoria 3 hours 50 minutes |
Qantas | QFA626 | B738 | 05:20PM AEDTMEL | BNE | |
Singapore Airlines | SIA193 | B38M | 06:30PM +07HAN | SIN | Singapore 1 hour 45 minutes |
Singapore Airlines | SIA255 | A359 | 12:45AM +08SIN | BNE | |
China Airlines | CAL794 | A21N | 05:50PM +07HAN | TPE | Taipei 2 hours 20 minutes |
China Airlines | CAL53 | A359 | 11:55PM CSTTPE | BNE | |
Vietnam Airlines | HVN578 | A321 | 05:20PM +07HAN | TPE | Taipei 2 hours 45 minutes |
China Airlines | CAL53 | A359 | 11:55PM CSTTPE | BNE | |
Malaysia Airlines | MAS753 | B738 | 01:00PM +07HAN | KUL | Sepang, Selangor 2 hours 15 minutes |
Malaysia Airlines | MAS127 | A332 | 07:40PM +08KUL | PER | |
Singapore Airlines | SIA191 | A359 | 12:35PM +07HAN | SIN | Singapore 1 hour 40 minutes |
Singapore Airlines | SIA215 | 06:45PM +08SIN | PER | ||
Vietnam Airlines | HVN663 | A321 | 10:35AM +07HAN | SIN | Singapore 3 hours 50 minutes |
Qantas | QFA72 | A332 | 06:40PM +08SIN | PER | |
Asiana | AAR3831 | 04:05AM +07HAN | SIN | Singapore 1 hour 10 minutes |
|
Singapore Airlines | SIA223 | 09:30AM +08SIN | PER | ||
Asiana | AAR3831 | 04:05AM +07HAN | SIN | Singapore 3 hours 40 minutes |
|
Scoot | TGW8 | B788 | 12:00PM +08SIN | PER | |
Singapore Airlines | SIA193 | B38M | 06:30PM +07HAN | SIN | Singapore 1 hour 5 minutes |
Singapore Airlines | SIA225 | 12:05AM +08SIN | PER |
Các chuyến bay từ Sài Gòn (TP.HCM) đi Châu Úc
Hãng Hàng Không | Số Hiệu Chuyến Bay | Phi cơ | khởi hành | Đến | Connection |
---|---|---|---|---|---|
Vietnam Airlines | HVN773 | A359 | 08:45PM +07SGN | SYD | |
Vietnam Airlines | HVN773 | A359 | 08:45PM +07SGN | SYD | |
Bamboo Airways | BAV86 | B789 | 08:30PM +07SGN | SYD | |
VietJet Air | VJC85 | A333 | 07:30PM +07SGN | SYD | |
Jetstar | JST62 | B788 | 07:06PM +07SGN | SYD | |
Vietnam Airlines | HVN773 | A359 | 08:45PM +07SGN | SYD | |
VietJet Air | VJC85 | A333 | 07:30PM +07SGN | SYD | |
Jetstar | JST62 | B788 | 07:00PM +07SGN | SYD | |
Bamboo Airways | BAV86 | B789 | 09:25AM +07SGN | SYD | |
Jetstar | JST62 | B788 | 10:35PM +07SGN | SYD | |
VietJet Air | VJC85 | A333 | Mon07:30PM +07SGN | SYD | |
VietJet Air | VJC81 | A330 | 10:50AM +07SGN | MEL | |
Bamboo Airways | BAV88 | B789 | 11:40PM +07SGN | MEL | |
Jetstar | JST64 | B788 | 10:35PM +07SGN | MEL | |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | |
VietJet Air | VJC81 | A333 | 10:50AM +07SGN | MEL | |
Jetstar | JST64 | B788 | 10:35PM +07SGN | MEL | |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | |
VietJet Air | VJC81 | A333 | 10:50AM +07SGN | MEL | |
Bamboo Airways | BAV88 | B789 | 12:40AM +07SGN | MEL | |
Jetstar | JST64 | B788 | Mon10:35PM +07SGN | MEL | |
Bamboo Airways | BAV88 | B789 | 12:40AM +07SGN | MEL | |
VietJet Air | VJC83 | A333 | 10:50AM +07SGN | BNE | |
VietJet Air | VJC83 | A333 | Mon10:50AM +07SGN | BNE | |
Vietnam Airlines | HVN655 | A321 | 02:10PM +07SGN | SIN | Singapore 3 hours 40 minutes |
Qantas | QFA52 | A332 | 09:05PM +08SIN | BNE | |
Jetstar | JST64 | B788 | 10:35PM +07SGN | MEL | Melbourne, Victoria 3 hours 30 minutes |
Qantas | QFA620 | B738 | 02:20PM AEDTMEL | BNE | |
Jetstar | JST64 | B788 | 10:35PM +07SGN | MEL | Melbourne, Victoria 1 hour 30 minutes |
Qantas | QFA616 | B738 | 12:20PM AEDTMEL | BNE | |
Jetstar | JST64 | B788 | 10:35PM +07SGN | MEL | Melbourne, Victoria 3 hours 20 minutes |
Virgin Australia | VOZ331 | B738 | 02:10PM AEDTMEL | BNE | |
Jetstar | JST64 | B788 | 10:35PM +07SGN | MEL | Melbourne, Victoria 30 minutes |
Qantas | QFA614 | B738 | 11:20AM AEDTMEL | BNE | |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | Melbourne, Victoria 2 hours 45 minutes |
Qantas | QFA616 | B738 | 12:20PM AEDTMEL | BNE | |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | Melbourne, Victoria 1 hour 45 minutes |
Qantas | QFA614 | B738 | 11:20AM AEDTMEL | BNE | |
Vietnam Airlines | HVN773 | A359 | 08:45PM +07SGN | SYD | Sydney, NSW 1 hour 20 minutes |
Qantas | QFA516 | B738 | 10:35AM AEDTSYD | BNE | |
Vietnam Airlines | HVN773 | A359 | 08:45PM +07SGN | SYD | Sydney, NSW 2 hours 20 minutes |
Qantas | QFA520 | B738 | 11:35AM AEDTSYD | BNE | |
Vietnam Airlines | HVN773 | A359 | 08:45PM +07SGN | SYD | Sydney, NSW 3 hours 50 minutes |
Qantas | QFA524 | B738 | 01:05PM AEDTSYD | BNE | |
Singapore Airlines | SIA185 | A359 | 07:40PM +07SGN | SIN | Singapore 2 hours 5 minutes |
Singapore Airlines | SIA255 | A359 | 12:45AM +08SIN | BNE | |
China Airlines | CAL6652 | B744 | 07:00PM +07SGN | TPE | Taipei 55 minutes |
China Airlines | CAL53 | A359 | 11:55PM CSTTPE | BNE | |
China Airlines | CAL784 | A359 | 05:45PM +07SGN | TPE | Taipei 1 hour 45 minutes |
China Airlines | CAL53 | A359 | 11:55PM CSTTPE | BNE | |
Scoot | TGW303 | A320 | 05:20PM +07SGN | SIN | Singapore 1 hour 5 minutes |
Singapore Airlines | SIA235 | A359 | 09:30PM +08SIN | BNE | |
Vietnam Airlines | HVN570 | A321 | 04:30PM +07SGN | TPE | Taipei 2 hours 50 minutes |
China Airlines | CAL53 | A359 | 11:55PM CSTTPE | BNE | |
Singapore Airlines | SIA183 | A359 | 03:55PM +07SGN | SIN | Singapore 2 hours 35 minutes |
Singapore Airlines | SIA235 | A359 | 09:30PM +08SIN | BNE | |
Scoot | TGW307 | A320 | 02:55PM +07SGN | SIN | Singapore 3 hours 5 minutes |
Singapore Airlines | SIA235 | A359 | 09:30PM +08SIN | BNE | |
Vietnam Airlines | HVN675 | A321 | 02:45PM +07SGN | KUL | Sepang, Selangor 1 hour 35 minutes |
Malaysia Airlines | MAS127 | A332 | 07:40PM +08KUL | PER | |
Vietnam Airlines | HVN655 | A321 | 02:10PM +07SGN | SIN | Singapore 1 hour 15 minutes |
Qantas | QFA72 | A332 | 06:40PM +08SIN | PER | |
Singapore Airlines | SIA177 | A359 | 12:30PM +07SGN | SIN | Singapore 3 hours 15 minutes |
Singapore Airlines | SIA215 | 06:45PM +08SIN | PER | ||
Singapore Airlines | SIA185 | A359 | 07:40PM +07SGN | SIN | Singapore 1 hour 25 minutes |
Singapore Airlines | SIA225 | 12:05AM +08SIN | PER | ||
Scoot | TGW303 | A320 | 05:20PM +07SGN | SIN | Singapore 3 hours 40 minutes |
Singapore Airlines | SIA225 | 12:05AM +08SIN | PER | ||
Jetstar | JST64 | B788 | 10:35PM +07SGN | MEL | Melbourne, Victoria 3 hours 45 minutes |
Qantas | QFA685 | B738 | 02:35PM AEDTMEL | ADL | |
Jetstar | JST64 | B788 | 10:35PM +07SGN | MEL | Melbourne, Victoria 1 hour 40 minutes |
Qantas | QFA683 | B738 | 12:30PM AEDTMEL | ADL | |
Jetstar | JST64 | B788 | 10:35PM +07SGN | MEL | Melbourne, Victoria 2 hours 20 minutes |
Virgin Australia | VOZ227 | B738 | 01:10PM AEDTMEL | ADL | |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | Melbourne, Victoria 1 hour |
Qantas | QFA679 | B738 | 10:35AM AEDTMEL | ADL | |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | Melbourne, Victoria 2 hours 55 minutes |
Qantas | QFA683 | B738 | 12:30PM AEDTMEL | ADL | |
Vietnam Airlines | HVN773 | A359 | 08:45PM +07SGN | SYD | Sydney, NSW 2 hours 50 minutes |
Qantas | QFA737 | B738 | 12:05PM AEDTSYD | ADL | |
Vietnam Airlines | HVN773 | A359 | 08:45PM +07SGN | SYD | Sydney, NSW 1 hour 50 minutes |
Qantas | QFA735 | B738 | 11:05AM AEDTSYD | ADL | |
Singapore Airlines | SIA185 | A359 | 07:40PM +07SGN | SIN | Singapore 30 minutes |
Singapore Airlines | SIA279 | A359 | 11:10PM +08SIN | ADL | |
Scoot | TGW303 | A320 | 05:20PM +07SGN | SIN | Singapore 2 hours 45 minutes |
Singapore Airlines | SIA279 | A359 | 11:10PM +08SIN | ADL | |
Malaysia Airlines | MAS759 | B738 | 04:40PM +07SGN | KUL | Sepang, Selangor 2 hours 40 minutes |
Malaysia Airlines | MAS139 | A333 | 10:20PM +08KUL | ADL | |
Jetstar | JST64 | B788 | 10:35PM +07SGN | MEL | Melbourne, Victoria 35 minutes |
Jetstar | JST438 | A320 | 11:25AM AEDTMEL | OOL | |
Jetstar | JST64 | B788 | 10:35PM +07SGN | MEL | Melbourne, Victoria 1 hour 20 minutes |
Jetstar | JST440 | A321 | 12:10PM AEDTMEL | OOL | |
Jetstar | JST64 | B788 | 10:35PM +07SGN | MEL | Melbourne, Victoria 2 hours 20 minutes |
Jetstar | JST442 | A320 | 01:10PM AEDTMEL | OOL | |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | Melbourne, Victoria 1 hour 25 minutes |
Qantas | QFA880 | B738 | 11:00AM AEDTMEL | OOL |
Các chuyến bay khởi hành từ Phú Quốc đi Châu Úc
Hãng Hàng Không | Số Hiệu Chuyến Bay | Phi cơ | khởi hành | Đến | Connection |
---|---|---|---|---|---|
Vietnam Airlines | HVN1836 | A321 | 06:55PM +07PQC | SGN | Ho Chi Minh City 25 minutes |
Vietnam Airlines | HVN773 | A359 | 08:45PM +07SGN | SYD | |
Pacific Airlines | PIC6522 | A320 | 04:55PM +07PQC | SGN | Ho Chi Minh City 2 hours 35 minutes |
Vietnam Airlines | HVN773 | A359 | 08:45PM +07SGN | SYD | |
Pacific Airlines | PIC6526 | A320 | 07:40PM +07PQC | SGN | Ho Chi Minh City 35 minutes |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | |
Vietnam Airlines | HVN1836 | A321 | 06:55PM +07PQC | SGN | Ho Chi Minh City 45 minutes |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | |
Pacific Airlines | PIC6522 | A320 | 04:55PM +07PQC | SGN | Ho Chi Minh City 2 hours 55 minutes |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | |
Vietnam Airlines | HVN1836 | A321 | 06:55PM +07PQC | SGN | Ho Chi Minh City 25 minutes |
Vietnam Airlines | HVN773 | A359 | 08:45PM +07SGN | SYD | |
Pacific Airlines | PIC6522 | A320 | 04:55PM +07PQC | SGN | Ho Chi Minh City 2 hours 35 minutes |
Vietnam Airlines | HVN773 | A359 | 08:45PM +07SGN | SYD | |
Pacific Airlines | PIC6526 | A320 | 07:40PM +07PQC | SGN | Ho Chi Minh City 35 minutes |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | |
Vietnam Airlines | HVN1836 | A321 | 06:55PM +07PQC | SGN | Ho Chi Minh City 45 minutes |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL | |
Pacific Airlines | PIC6522 | A320 | 04:55PM +07PQC | SGN | Ho Chi Minh City 2 hours 55 minutes |
Vietnam Airlines | HVN781 | A359 | 09:05PM +07SGN | MEL |
Các thành phố có sân bay ở Châu Úc
Hành khách mua Vé may bay đi Châu Úc nên tìm hiểu thêm các thành phố có sân bay dưới đây để lựa chọn chuyến bay phù hợp nhất.
1. Sydney:
+ Sân bay quốc tế Sydney (Kingsford Smith) (SYD)
Các điểm du lịch nổi tiếng:
– Cầu Sydney Harbour
– Nhà hát Opera Sydney
– Bãi biển Bondi Beach
– Nhà tù Old Dubbo Gaol
– Vườn thú Taronga Zoo
2. Melbourne:
+ Sân bay quốc tế Melbourne (MEL)
Các điểm du lịch nổi tiếng:
– Docklands
– Nhà thờ St Paul’s Cathedral
– Ấp trại máy cày Sovereign Hill
– Cao ốc Eureka
– Great Ocean Road
3. Brisbane:
+ Sân bay quốc tế Brisbane (BNE)
Các điểm du lịch nổi tiếng:
– Cầu Storey Bridge
– Công viên Roma Street
– Nhà hát Queensland Performing Arts Centre
– Các bãi biển ven biển
– Vườn thú Lone Pine Koala Sanctuary
4. Perth:
+ Sân bay quốc tế Perth (PER)
Các điểm du lịch nổi tiếng:
– Công viên Kings Park
– Bãi biển Cottesloe
– Quảng trường Federation Square
– Đảo Rottnest
– Khu du lịch Swan Valley Wine Region
5. Adelaide:
+ Sân bay quốc tế Adelaide (ADL)
Các điểm du lịch nổi tiếng:
– Thành phố Barossa
– Công viên Botanic
– Hầm rượu Roxby Downs
– Bãi biển Glenelg
– Khu du lịch Flinders Ranges National Park
Ghé điểm đến nổi tiếng khi mua vé máy bay đi Châu Úc
Bạn đang tìm hiểu về giá vé may bay đi Châu Úc và chuẩn bị cho một hành trình khám phá thiên nhiên, văn hoá Châu Úc thì hãy ghé thăm các điểm dưới đây
bao gồm:
1. Đảo Sydney: Đây là thành phố lớn nhất và cũng là trung tâm văn hóa và tài chính của Châu Úc. Nơi đây có những điểm dừng chân nổi tiếng như vịnh Sydney, cầu cảng Sydney và Bãi biển Bondi.
2. Vịnh Nhớ Đất Chắng: Nằm ở miền Bắc Queensland, Vịnh Nhớ Đất Chắng là một trong những địa điểm du lịch đắt giá nhất và hiện đại nhất của Châu Úc với nhà hàng, khách sạn và khu nghỉ dưỡng sang trọng.
3. Đền Ayers Rock: Nằm ở Trung Tâm Châu Úc, Đền Ayers Rock là một trong những địa điểm thiêng liêng của người dân bản địa Aboriginal, với một khối đá đỏ lớn được tôn kính là điểm cuối cùng của những người qua đời.
4. Khu bảo tồn Rạn San Hô Great Barrier: Nằm dọc theo bờ biển Đông Bắc Queensland, khu bảo tồn này là nơi sinh sống của hơn 1.500 loài cá, 400 loài san hô và nhiều loài động vật biển khác, được công nhận là di sản thế giới của UNESCO.
5. Khu bảo tồn núi rừng Daintree: Nằm ở Đông Bắc Queensland, khu bảo tồn này là vườn quốc gia lớn nhất và cũng là khu rừng nhiệt đới lớn nhất còn tồn tại trên trái đất. Nơi đây được UNESCO công nhận là di sản thế giới và là nơi sinh sống của nhiều loài động vật quý hiếm.
6. Miền rừng núi Blue Mountains: Nằm cách Sydney khoảng 2 giờ lái xe, miền rừng núi Blue Mountains có những khung cảnh tự nhiên tuyệt đẹp, đồng thời cũng được xem là điểm dừng chân lý tưởng để thư giãn và khám phá.
7. Cung đường du lịch Great Ocean: Cung đường này nằm ở bang Victoria và có độ dài khoảng 243km. Nơi đây là địa điểm lý tưởng để chiêm ngưỡng những khung cảnh biển đẹp như thác nước mister các, hòn đá mặt biển Twelve Apostles và vùng nước biển hình lục giác tại thị trấn Port Campbell.
8. Cung đường du lịch Tasmania: Đây là một trong những cung đường du lịch đẹp nhất của Châu Úc, nằm ở miền Nam. Nơi đây có nhiều sự đa dạng về thực vật và động vật, cùng với những cánh rừng, vườn hoa và vịnh ven biển đẹp mắt.
9. Thành phố Cairns: Đây là nơi xuất phát để khám phá khu bảo tồn rạn San Hô Great Barrier và khu bảo tồn Daintree. Thành phố cũng được biết đến với các hoạt động như lặn, của hàng và khám phá rừng nhiệt đới.
10. Đảo Tasmania: Nằm ở vùng đông nam của Châu Úc, Tasmania là nơi tự nhiên được bảo tồn tốt nhất ở Châu Úc với những địa danh đẹp như công viên quốc gia Cradle Mountain-Lake Saint Clair, đồng cỏ thung lũng Tarkine và vịnh Wineglass Bay.
Đôi nét về người dân Châu Úc
1. Đa dạng chủng tộc và văn hóa:
Nước Châu Úc có hơn 25 triệu dân và đa phần là người di cư từ các nước khác, dẫn đến sự đa dạng về chủng tộc và văn hóa. Người dân Châu Úc bao gồm các cộng đồng người da trắng gốc Anglo, người da trắng gốc Ý, Hy Lạp, Đức, Hà Lan và các cộng đồng người da đen gốc Phi Châu, người da vàng gốc Á và các cộng đồng người gốc đa dạng khác.
2. Tính thân thiện và hòa đồng:
Người dân Châu Úc được biết đến với tính cách thân thiện và hòa đồng. Họ thường mở rộng tay với du khách và cho phép sự đa dạng văn hóa tồn tại trong xã hội. Điều này thể hiện trong các hoạt động giao tiếp và sự tôn trọng đối với các nền văn hóa và tôn giáo khác nhau.
3. Thái độ thân thiện với môi trường:
Người dân Châu Úc có thái độ tích cực với môi trường và hành động để bảo vệ sự sống và sự đa dạng sinh học của quốc gia. Hầu hết các thành phố lớn ở Châu Úc đều có các chương trình bảo vệ môi trường và sử dụng năng lượng tái tạo để giảm thiểu tác động của hoạt động con người lên môi trường.
4. Lối sống năng động:
Người dân Châu Úc yêu thích các hoạt động ngoài trời và có lối sống năng động. Các bãi biển, các khu vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên là những điểm đến phổ biến cho người dân thư giãn và tận hưởng cuộc sống.
5. Đời sống thường nhật tiện nghi:
Người dân Châu Úc có một đời sống thường nhật rất tiện nghi, với hệ thống giao thông, giáo dục và chăm sóc y tế đầy đủ và hiện đại. Điều này giúp người dân có thể tập trung vào công việc và đời sống gia đình.
6. Thái độ tiếp cận tự do và độc lập:
Người dân Châu Úc có thái độ tự do và độc lập trong tư tưởng và hành động. Chính phủ nước này khuyến khích các ý tưởng và quan điểm đa dạng và tôn trọng quyền tự do cá nhân của mỗi người dân.
7. Sự quan tâm đến cộng đồng và xã hội:
Người dân Châu Úc có sự quan tâm đến cộng đồng và xã hội và thường tham gia vào các hoạt động xã hội và từ thiện. Điều này thể hiện trong các hoạt động tình nguyện và các quỹ gây quỹ cho các tổ chức từ thiện.
8. Giá trị công bằng và sự đa dạng:
Người dân Châu Úc đặt giá trị cao về công bằng và đa dạng, và cũng coi đó là một phần quan trọng của bản sắc của quốc gia. Các chính sách và sự tiếp cận công bằng và đa dạng là một phần quan trọng để duy trì hòa bình và sự đoàn kết trong xã hội.
Các món ăn nổi tiếng ở Châu Úc
Đặt vé máy bay đi Châu Úc rồi thì đừng quên lưu lại các món ăn hấp dẫn tại quốc gia này. Bởi qua ẩm thực, hành khách có thể hiểu được nét văn hóa thể hiện phẩm giá con người, trình độ văn hóa của dân tộc với những đạo lý, phép tắc, phong tục trong cách ăn uống:
1. Thịt nướng Bạch tuộc: Món ăn đặc trưng của Sydney được làm từ thịt bạch tuộc tươi ngon, được nướng trên lửa than để tạo ra vị thơm ngon kích thích vị giác.
2. Cá hồi Tasmania: Cá hồi ta là một món ăn nổi tiếng ở Châu Úc với cái tên “King of Fish”. Cá hồi tươi được chế biến theo nhiều cách khác nhau như nướng, hấp, chiên và được kết hợp với các nguyên liệu tươi ngon như rau, trái cây và dầu ôliu.
3. Bò Kobe Úc: Bò Kobe Úc được nuôi tại vùng nông thôn Queensland, và được cho là có chất lượng tốt nhất thế giới. Các nhà hàng sang trọng thường dùng bò Kobe Úc để chế biến các món ăn, đặc biệt là bò cắt sẵn.
4. Thịt Emu: Emu là một loài chim có nguồn gốc từ Australia, thịt của chúng được nấu cùng các món ăn như xôi, khoai tây, cà chua và cà rốt. Thịt emu có hương vị đặc biệt, hơi giống với thịt gà nhưng lại có hàm lượng protein cao hơn.
5. Phở Australia: Một phiên bản nguyên thủy của món phở Việt Nam đã được tạo ra tại Úc và có vị rất đặc biệt. Thịt bò, tôm, gà hay cá được sử dụng trong phở Australia, cùng với một số nguyên liệu chính như hành tây, thì là và gừng để tạo nên vị hương thơm đặc trưng của món ăn này.
6. Gà bush tươi: Gà bush là một món ăn truyền thống của người Aboriginal tại Australia. Được nấu trong lò một cách truyền thống, gà bush có vị ngọt ngào và thơm ngon khi kết hợp với các loại gia vị như ớt, gừng, thì là và hành tím.
7. Thịt nai: Thịt nai được coi là một món ăn sang trọng tại Australia và thường được phục vụ trong những dịp đặc biệt. Thịt nai có màu hồng nhạt và được nấu chín đúng mức để giữ được độ mềm và ngọt ngào.
8. Chả cá Tasmania: Chả cá Tasmania là một món ăn quen thuộc của khu vực Tasmania, được làm từ cá trích và phục vụ với rau củ tươi và nước sốt kem dạng bột giúp tăng thêm vị béo ngậy.
9. Pizza Úc: Pizza Úc có lớp nước sốt cà chua đặc biệt được pha với các loại gia vị và nước sốt mật ong, cùng với những loại thịt tươi ngon, rau củ và pho mát. Pizza Úc có vị ngọt, chua và béo, cùng với vị thơm của các loại gia vị tạo nên một món ăn ngon miệng.
10. Kem nho đỏ và sô cô la: Một món tráng miệng phổ biến tại Châu Úc là kem nho đỏ và sô cô la. Thơm ngon và mát lạnh, kem nho đỏ và sô cô la thường được kết hợp với các loại trái cây tươi và các loại bánh nhẹ để tạo nên một món ăn hoàn hảo sau bữa ăn.
Thời tiết và khí hậu ở Châu Úc
Châu Úc có khí hậu đa dạng, phụ thuộc vào vùng miền và khu vực địa lý của đất nước này. Tổng thể, Châu Úc có hai mùa rõ rệt: mùa nóng và mùa mát.
1. Mùa nóng: Đối với các khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới của Châu Úc như miền bắc và miền đông, mùa nóng diễn ra từ tháng 11 đến tháng 3 năm sau, đỉnh điểm là tháng 1 và tháng 2. Các khu vực này có nhiệt độ trung bình khoảng 30 độ C và thường xuyên có mưa trưa vào mùa hè. Trong khi đó, miền nam và tây nam của Châu Úc có mùa hè dài và khô hơn, với nhiệt độ trung bình khoảng 35-40 độ C.
2. Mùa mát: Từ tháng 4 đến tháng 10, Châu Úc trải qua mùa mát với nhiệt độ trung bình thấp hơn. Khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới có nhiệt độ khoảng 20-25 độ C và khí hậu khô ráo, trong khi đó miền nam và tây nam có nhiệt độ khoảng 10-20 độ C và thường có mưa vào mùa đông.
Ngoài ra, Châu Úc còn có hai yếu tố quan trọng khác là gió và áp suất khí quyển.
– Gió: Gió đông tác động vào miền bắc và miền đông của Châu Úc trong mùa đông, khiến cho nhiệt độ giảm đáng kể. Trong khi đó, gió tây tác động vào miền nam và tây nam trong mùa hè, đem đến không khí nóng và khô.
– Áp suất khí quyển: Vùng cao áp Nhật Bản và vùng thấp áp Tây Nam Thái Bình Dương có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu của Châu Úc. Vùng cao áp có thể gây hạn hán và nhiệt độ cao, trong khi vùng thấp áp có thể gây mưa lớn và lũ lụt.
Tổng thể, khí hậu tại Châu Úc có sự biến đổi lớn trong các mùa và giữa các khu vực, với sự ảnh hưởng của các yếu tố thời tiết như gió, áp suất khí quyển và địa hình địa phương. Tuy nhiên, nhiều khu vực của Châu Úc đang phải đối mặt với những biến đổi và ảnh hưởng tiêu cực của biến đổi khí hậu toàn cầu.
Chúc bạn đặt vé máy bay đi Châu Úc giá tốt và có hành trình thuận lợi!